
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
boong
Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại: từ tiếng Hà Lan trung đại dec ‘lớp phủ, mái nhà, áo choàng’, dekken ‘che phủ’. Ban đầu chỉ vải bạt dùng để làm lớp phủ (đặc biệt là trên tàu), thuật ngữ này sau đó có nghĩa là lớp phủ, sau đó chỉ bề mặt rắn dùng làm mái nhà và sàn nhà.
danh từ
boong tàu, sàn tàu
to deck oneself out with fine jewels: tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
upper deck: boong trên
lower deck: boong dưới
tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)
(hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất
ngoại động từ
trang hoàng, tô điểm
to deck oneself out with fine jewels: tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
upper deck: boong trên
lower deck: boong dưới
(hàng hải) đóng dàn (tàu)
the top outside floor of a ship or boat
tầng trên cùng bên ngoài của một con tàu hoặc thuyền
Tôi là người duy nhất trên boong vào thời điểm đó của đêm.
Khi nghe thấy tiếng chuông báo động, chúng tôi lên boong.
Khi cơn bão bắt đầu, mọi người đều biến mất dưới boong tàu.
one of the floors of a ship or a bus
một trong các tầng của tàu hoặc xe buýt
boong trên/dưới/boong chính của một con tàu
Chúng tôi ngồi ở tầng trên cùng của xe buýt.
Cabin của tôi ở trên boong C.
a floor or platform similar to the deck of a ship
một tầng hoặc nền tảng tương tự như boong tàu
Có một tầng quan sát ngoài trời trên tầng cao nhất của tòa nhà.
Anh ta rơi từ tầng trên của bãi đậu xe.
một mái nhà/sàn sân thượng
a complete set of 52 playing cards
một bộ hoàn chỉnh gồm 52 lá bài
a wooden floor that is built outside the back of a house where you can sit and relax
sàn gỗ được xây ở phía sau ngôi nhà nơi bạn có thể ngồi và thư giãn
Sau bữa tối, chúng tôi ngồi ngoài hiên.
a part of a sound system that records and/or plays sounds on a disc or tape
một phần của hệ thống âm thanh ghi và/hoặc phát âm thanh trên đĩa hoặc băng
một khay cát-sét/băng
a set of slides (= pages created on a computer that contain text and images) that are used to accompany a person’s presentation
một tập hợp các slide (= các trang được tạo trên máy tính có chứa văn bản và hình ảnh) được sử dụng để đi kèm với bài thuyết trình của một người
Ba slide vào bộ 35 slide của tôi, họ yêu cầu tôi tắt máy chiếu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()