
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự suy tàn, sự suy sụp, suy tàn
Từ "decline" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "declinare" có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "đi xuống". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "decum" có nghĩa là "down" và động từ "clinare" có nghĩa là "bẻ cong". Cụm từ tiếng Latin "declinare" ban đầu có nghĩa là uốn cong hoặc dốc xuống, và theo nghĩa mở rộng, là suy giảm hoặc rơi xuống. Từ tiếng Latin "declinare" được đưa vào tiếng Anh trung đại là "declinen", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý nghĩa của một chuyển động đi xuống hoặc dốc xuống, chẳng hạn như sức khỏe suy giảm hoặc vận may suy giảm. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành dạng hiện đại "decline", có nghĩa là xu hướng đi xuống hoặc dốc xuống hoặc sự suy giảm hoặc giảm bớt của một cái gì đó. Ngày nay, từ "decline" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ, địa lý, lịch sử, v.v.
danh từ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
the decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices: sự sụt giá
the decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già
(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
to decline an invitation: khước từ lời mời
to decline battle: không chịu giao chiến
to decline a challenge: không nhận lời thách
nội động từ
nghiêng đi, dốc nghiêng đi
the decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices: sự sụt giá
the decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già
nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
to decline an invitation: khước từ lời mời
to decline battle: không chịu giao chiến
to decline a challenge: không nhận lời thách
tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
to become smaller, fewer, weaker, etc.
trở nên nhỏ hơn, ít hơn, yếu hơn, v.v.
Sự ủng hộ dành cho đảng tiếp tục giảm.
Doanh số bán sữa nguyên chất giảm 4%.
Thành phố này đã suy giảm tầm quan trọng trong thế kỷ 19.
giảm mức độ phổ biến/giá trị/số lượng
Việc làm trong ngành sản xuất đã giảm dần.
giảm mạnh/đáng kể/đáng kể
suy giảm nhanh chóng/rõ rệt/đáng kể
Sức khỏe của cô bắt đầu suy giảm.
Lợi nhuận năm nay giảm 6%.
Nền kinh tế đã suy giảm mạnh trong những năm gần đây.
Thị trường cho những sản phẩm này đang suy giảm nhanh chóng.
Số lượng nhân viên toàn thời gian đã giảm từ 300 xuống chỉ còn 50.
Phần này của thị trường đã dần dần giảm tầm quan trọng.
to refuse politely to accept or to do something
từ chối một cách lịch sự chấp nhận hoặc làm điều gì đó
Tôi đề nghị cho họ đi nhờ nhưng họ từ chối.
từ chối một lời đề nghị/lời mời
Chúng tôi lịch sự từ chối lời mời của cô ấy.
Cô từ chối ly rượu thứ hai và gọi taxi.
Người phát ngôn của họ từ chối bình luận về các cáo buộc.
Tất nhiên bệnh nhân có quyền từ chối điều trị.
Bộ trưởng từ chối trả lời phỏng vấn.
Tôi tuyệt đối từ chối thảo luận về giao dịch của tôi với anh ấy hoặc bất kỳ ai.
if a noun, an adjective or a pronoun declines, it has different forms according to whether it is the subject or the object of a verb, whether it is in the singular or plural, etc. When you decline a noun, etc., you list these forms.
nếu một danh từ, tính từ hoặc đại từ từ chối, nó có các dạng khác nhau tùy theo nó là chủ ngữ hay tân ngữ của động từ, ở số ít hay số nhiều, v.v. Khi bạn từ chối một danh từ, v.v., bạn liệt kê các biểu mẫu này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()