Ý nghĩa và cách sử dụng của từ decongestant trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng decongestant

decongestantnoun

thuốc thông mũi

/ˌdiːkənˈdʒestənt//ˌdiːkənˈdʒestənt/

Nguồn gốc của từ vựng decongestant

Từ "decongestant" là một thuật ngữ y khoa dùng để mô tả các loại thuốc giúp làm giảm tình trạng tắc nghẽn, tức là tình trạng tích tụ chất nhầy hoặc đờm đặc trong các khoang mũi. Tiền tố "de-" trong ngữ cảnh này là hậu tố biểu thị hành động "reverse" hoặc "undo". Khi chúng ta thêm tiền tố này vào từ gốc "congestant", ám chỉ thứ gì đó gây ra tình trạng tắc nghẽn, chúng ta sẽ có từ "decongestant." Vì vậy, thuốc thông mũi có khả năng đảo ngược hoặc chống lại tác động của tình trạng tắc nghẽn, giúp thở dễ hơn và giảm các triệu chứng của các rối loạn hô hấp như dị ứng, cảm lạnh và viêm xoang. Các ví dụ phổ biến về thuốc thông mũi bao gồm pseudoephedrine, phenylephrine và oxymetazoline.

Tóm tắt từ vựng decongestant

typetính từ

meaningcó tác dụng thông mũi

typedanh từ

meaningthuốc làm thông mũi

Ví dụ của từ vựng decongestantnamespace

  • The over-the-counter decongestant helped to relieve my stuffy nose and breathe easier.

    Thuốc thông mũi không kê đơn giúp tôi giảm nghẹt mũi và thở dễ hơn.

  • I've been taking a decongestant to alleviate the congestion in my sinuses.

    Tôi đang dùng thuốc thông mũi để giảm tình trạng tắc nghẽn ở xoang.

  • The decongestant medication cleared up my nasal passages and allowed me to sleep more comfortably.

    Thuốc thông mũi giúp thông mũi và giúp tôi ngủ thoải mái hơn.

  • My doctor prescribed a decongestant to help manage my allergies and reduce the pressure in my head.

    Bác sĩ kê đơn thuốc thông mũi để giúp kiểm soát tình trạng dị ứng và giảm áp lực lên đầu tôi.

  • The decongestant worked quickly, and I could notice the difference in my breathing within an hour.

    Thuốc thông mũi có tác dụng nhanh chóng và tôi có thể nhận thấy sự khác biệt trong hơi thở của mình chỉ sau một giờ.


Bình luận ()