Ý nghĩa và cách sử dụng của từ decorously trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng decorously

decorouslyadverb

một cách trang nhã

/ˈdekərəsli//ˈdekərəsli/

Nguồn gốc của từ vựng decorously

"Decorous" bắt nguồn từ tiếng Latin "decorus", có nghĩa là "fitting" hoặc "phù hợp". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ "de", có nghĩa là "down" hoặc "off", và "cor", có nghĩa là "trái tim", phản ánh ý tưởng về một cái gì đó phù hợp với cảm giác đúng mực hoặc "tốt bụng". Theo thời gian, "decorus" đã phát triển thành từ tiếng Anh "decorous", vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là đúng mực và có gu thẩm mỹ tốt. Tính từ "decorously" sau đó xuất hiện như một cách để mô tả một cái gì đó được thực hiện theo cách đúng mực, nhấn mạnh sự lịch sự và tinh tế.

Tóm tắt từ vựng decorously

typephó từ

meaninglịch thiệp, đúng đắn

Ví dụ của từ vựng decorouslynamespace

  • She walked decorously down the aisle, taking care not to trip or make a scene.

    Cô bước đi một cách lịch sự dọc theo lối đi, cẩn thận không vấp ngã hay gây chú ý.

  • The speakers addressed the audience decorously, rendering their points with eloquence and poise.

    Các diễn giả đã nói chuyện với khán giả một cách lịch sự, trình bày quan điểm của mình một cách hùng hồn và điềm tĩnh.

  • The waiter delivered the dishes decorously, placing each one carefully on the table and describing their contents.

    Người phục vụ mang các món ăn đến một cách lịch sự, cẩn thận đặt từng món lên bàn và mô tả nội dung bên trong.

  • The visitors toured the museum decorously, showing due respect for the artifacts and demonstrating a measure of restraint.

    Du khách tham quan bảo tàng một cách trang trọng, thể hiện sự tôn trọng cần thiết đối với các hiện vật và thể hiện sự kiềm chế.

  • The graduates processed decorously, pausing to shake the president's hand and kiss the dean's ring.

    Các sinh viên tốt nghiệp tiến hành nghi lễ một cách trang trọng, dừng lại để bắt tay hiệu trưởng và hôn nhẫn của trưởng khoa.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng decorously


Bình luận ()