
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, làm vui thích làm say mê
Từ "delight" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ "dilician", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "quyến rũ". Bản thân từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "thlikiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "del-", cả hai đều truyền tải ý tưởng làm hài lòng hoặc quyến rũ. Trong tiếng Anh cổ, từ "delician" được dùng để mô tả thứ gì đó làm hài lòng hoặc quyến rũ, thường theo cách dễ chịu hoặc dễ chịu. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "delight" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các cảm xúc như niềm vui, sự thích thú và hưng phấn. Ngày nay, từ "delight" được dùng để mô tả một loạt các cảm xúc và trải nghiệm tích cực, từ việc tận hưởng sở thích yêu thích đến trải nghiệm hạnh phúc sâu sắc.
danh từ
sự vui thích, sự vui sướng
to delight in reading: ham thích đọc sách
điều thích thú, niềm khoái cảm
music is his chief delight: âm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta
ham thích, thích thú
ngoại động từ
làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê
to delight in reading: ham thích đọc sách
a feeling of great pleasure
một cảm giác rất vui
một cảm giác vui sướng tuyệt đối/thuần khiết
Lũ trẻ reo lên thích thú khi nhìn thấy chú chó con.
Cô ấy đã thắng trò chơi một cách dễ dàng trước sự vui mừng của tất cả người hâm mộ.
Anh ấy rất thích thú với (= thích) chứng minh người khác sai.
Cô ấy có niềm vui đơn giản trong những niềm vui mà tất cả chúng tôi có thể chia sẻ.
Cô không giấu được sự vui mừng trước tin này.
Anh ấy bày tỏ sự vui mừng khi gặp lại tất cả chúng tôi.
Tâm trí anh quay cuồng với một niềm vui gần như thẩm mỹ trước vẻ đẹp của sự vật.
Tôi tìm thấy một niềm vui trái ngược khi lắng nghe tiếng xe cộ.
Trước sự thích thú của đám đông, ban nhạc đã quay lại và biểu diễn ba bản encore.
Cô reo lên vui sướng và lao xuống nước.
Bà ta rõ ràng rất thích thú khi dọa trẻ con bằng những câu chuyện kinh dị.
something that gives you great pleasure
một cái gì đó mang lại cho bạn niềm vui lớn
Cây đàn guitar này rất thú vị để chơi.
Nếm thử các món ăn ngon của Maroc.
những thú vui của cuộc sống ở đất nước
Những bông hoa trong vườn làm cô thích thú với màu sắc tươi sáng và hương thơm ngọt ngào.
Tiếng sóng biển vỗ vào bờ làm anh thích thú khi anh đi dọc bãi biển.
Ông trở nên vô cùng sùng đạo và tránh xa những thú vui trần tục.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()