
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ chối
Từ "denial" bắt nguồn từ tiếng Latin "negare", có nghĩa là "phủ nhận". Từ này phát triển thông qua tiếng Pháp cổ "denier" thành dạng tiếng Anh hiện tại. Tuy nhiên, khái niệm phủ nhận đã có từ trước ngôn ngữ, tồn tại như một cơ chế phòng vệ tâm lý cơ bản của con người. Phủ nhận cho phép chúng ta tránh phải đối mặt với những sự thật khó chịu bằng cách chặn chúng khỏi nhận thức có ý thức của chúng ta. Mặc dù "denial" có hàm ý tiêu cực trong cách sử dụng hiện đại, nhưng về bản chất nó không phải là xấu. Nó có thể đóng vai trò là cơ chế đối phó tạm thời, cho phép chúng ta xử lý các tình huống khó khăn. Tuy nhiên, việc phủ nhận dai dẳng có thể gây hại, cản trở sự phát triển cá nhân và giải quyết vấn đề.
danh từ
sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận
denial of a truth: sự phủ nhận một sự thật
denial of a request: sự từ chối một yêu cầu
a flat denial: sự từ chối dứt khoát
sự từ chối không cho (ai cái gì)
sự chối, sự không nhận
Default
(logic học) sự phủ định
a statement that something is not true or does not exist; the action of denying something
một tuyên bố rằng một cái gì đó là không đúng sự thật hoặc không tồn tại; hành động phủ nhận điều gì đó
việc tù nhân liên tục phủ nhận những cáo buộc chống lại anh ta
Những kẻ khủng bố đã đưa ra lời phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.
Đã có sự phủ nhận chính thức rằng sẽ có một cuộc bầu cử trước cuối năm nay.
Cô lắc đầu phủ nhận.
Câu hỏi của anh được chào đón bằng một loạt lời từ chối.
Jefferson không phủ nhận hành động của mình vào đêm đó.
Chủ tịch công ty đã đưa ra lời phủ nhận các cáo buộc.
Tài liệu này phủ nhận rõ ràng rằng công ty đã từng bán vũ khí.
Khi tôi hỏi liệu cô ấy có gian lận trong kỳ thi không, cô ấy kịch liệt phủ nhận.
an act of refusing to allow somebody to have something they have a right to expect
một hành động từ chối cho phép ai đó có được thứ mà họ có quyền mong đợi
Các nhóm gây áp lực đã thu hút sự chú ý đến việc phủ nhận nhân quyền ở một số khu vực.
Lệnh cấm quảng cáo là sự từ chối quyền tự do ngôn luận.
the act of refusing to accept that something unpleasant or painful is true
hành động từ chối chấp nhận điều gì đó khó chịu hoặc đau đớn là đúng
Bệnh nhân vẫn phủ nhận.
Một số người phủ nhận về tình hình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()