
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự rời khỏi, sự đi, sự khởi hành
Từ "departure" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "departir", bắt nguồn từ tiếng Latin "dispartiri", có nghĩa là "chia" hoặc "tách biệt". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động chia tách hoặc tách biệt, và trong tiếng Anh, nó được dùng để mô tả sự tan rã của một nhóm hoặc sự phân chia một di sản. Theo thời gian, ý nghĩa của "departure" đã phát triển để bao gồm hành động rời khỏi hoặc đi khỏi một nơi nào đó, đây là ý nghĩa mà ngày nay nó được sử dụng phổ biến nhất. Ý nghĩa này có thể là kết quả của ý tưởng rằng sự ra đi bao gồm việc để lại một thứ hoặc một nơi nào đó và chuyển đến một nơi khác. Ngày nay, "departure" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm du lịch, kinh doanh và thậm chí là những trải nghiệm cảm xúc.
danh từ
sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành
to take one's departure: ra đi, lên đường
sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề)
(từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng
a new departure in politics: một hướng mới về chính trị
Default
độ lệch, độ sai; sự thay đổi kinh độ
an act of leaving a place
một hành động rời khỏi một nơi
Sự ra đi đột ngột của anh khiến văn phòng trở nên hỗn loạn.
tin đồn về sự ra đi sắp/sắp xảy ra của cô ấy
Họ không nhận được tin tức gì về anh kể từ khi anh rời đảo.
Ngày họ khởi hành đi London ngày một gần hơn.
Cô ấy đã hoãn chuyến khởi hành đến Scotland.
Chuyến bay phải được xác nhận 48 giờ trước khi khởi hành.
theo dõi ngày đến và đi của các loài chim di cư
Trạm Atocha là điểm khởi hành cho chuyến tham quan của chúng tôi.
Anh ta vội vã rời đi.
Sự bất đồng quan điểm của bà với giám đốc có lẽ đã thúc đẩy bà ra đi nhanh hơn.
Sếp của chúng tôi đã gửi một email thông báo sự ra đi của cô ấy.
a plane, train, etc. leaving a place at a particular time
một chiếc máy bay, xe lửa, vv rời khỏi một địa điểm tại một thời điểm cụ thể
Đến và khởi hành
Tất cả các chuyến khởi hành đều từ Manchester.
Chúng tôi ngồi trong phòng chờ khởi hành để chờ chuyến bay của chúng tôi được gọi.
giờ/cửa khởi hành
bảng khởi hành
the part of an airport where you go before catching a plane
một phần của sân bay nơi bạn đến trước khi bắt máy bay
Đã có sự chậm trễ và xếp hàng dài khi khởi hành.
an action that is different from what is usual or expected
một hành động khác với những gì bình thường hoặc mong đợi
Đĩa đơn mới nhất của họ đại diện cho một khởi đầu mới của ban nhạc.
Đó là một sự khởi đầu triệt để khỏi truyền thống.
Tài liệu này đánh dấu một sự khởi đầu triệt để so với các khuyến nghị trước đó.
Dự án này đại diện cho một sự khởi đầu lớn đối với tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()