
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiều sâu, độ dày
Từ "depth" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "deopþ", có nghĩa là "nơi trũng hoặc rỗng". Thuật ngữ này được dùng để mô tả một vị trí vật lý, chẳng hạn như thung lũng hoặc khe núi, thấp hơn địa hình xung quanh. Từ "depth" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*deepiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Tiefe", có nghĩa là "depth". Người ta tin rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dheub-", có nghĩa là "chìm" hoặc "lặn". Trong tiếng Anh trung đại, từ "depth" bắt đầu mang một ý nghĩa rộng hơn, không chỉ ám chỉ các vị trí vật lý mà còn ám chỉ các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như chiều sâu cảm xúc hoặc tinh thần. Ngày nay, từ "depth" có thể ám chỉ nhiều ý nghĩa, từ khoảng cách vật lý bên dưới bề mặt cho đến sự phức tạp và phong phú của trải nghiệm con người.
danh từ
chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
the depth of a river: chiều sâu của con sông
a well five meters in depth: giếng sâu năm mét
atmospheric depth: độ dày của quyển khí
(từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
a man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu
to be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
to be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình
chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
in the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng
in the depth(s) of winter: giữa mùa đông
in the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng
Default
độ sâu
d. of an element độ cao của một phần tử
critical d. độ sâu tới hạn
the distance from the top or surface to the bottom of something; a particular distance down from the surface of something
khoảng cách từ đỉnh hoặc bề mặt tới đáy của một vật nào đó; một khoảng cách cụ thể từ bề mặt của một cái gì đó
Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu?
độ sâu của vết cắt/vết thương/vết nứt
Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét.
Họ đào xuống độ sâu hai mét.
Nhiều loài cá heo có thể lặn tới độ sâu 200 mét.
Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét.
Máy ảnh phải đủ mạnh để chống lại áp lực nước cực lớn ở độ sâu.
Hầu hết các trận động đất xảy ra ở độ sâu nông hơn nhiều, thường dưới 30 km.
Ngao đào hang trong cát ở độ sâu đáng kể.
Những con cá này được tìm thấy ở độ sâu hơn 100 mét.
Chúng đi xuống độ sâu lớn bên dưới bề mặt.
Nước thường di chuyển chậm hơn ở độ sâu nông hơn.
loài sống ở độ sâu đáng kể
the distance from the front to the back of something
khoảng cách từ phía trước đến phía sau của một cái gì đó
Độ sâu của kệ là 30 cm.
the strength and power of feelings
sức mạnh và sức mạnh của cảm xúc
chiều sâu tình yêu của cô ấy
âm nhạc có chiều sâu cảm xúc
tình cảm sâu sắc bất ngờ của anh dành cho cô
Cuộc biểu tình thể hiện tinh thần phản chiến sâu sắc.
qualities that give somebody/something extra character and make them/it interesting
những phẩm chất làm cho ai đó/cái gì đó có thêm tính cách và làm cho họ/nó trở nên thú vị
Các cốt truyện riêng biệt thực sự tạo thêm chiều sâu và cá tính cho các nhân vật.
Bộ phim này thiếu sự phức tạp hoặc chiều sâu như những bộ phim hay nhất của anh ấy.
Những bức tranh của cô tiết lộ những chiều sâu tiềm ẩn (= những điều chưa biết và thú vị về nhân vật của cô).
the quality of knowing or understanding a lot of details about something; the ability to provide and explain these details
chất lượng biết hoặc hiểu nhiều chi tiết về điều gì đó; khả năng cung cấp và giải thích những chi tiết này
một nhà văn có trí tuệ và chiều sâu tuyệt vời
Ý tưởng của ông thiếu chiều sâu.
Cô ấy có khả năng xử lý các chủ đề lớn một cách có chiều rộng và chiều sâu.
một công việc không đòi hỏi kiến thức sâu rộng
Không thể mong đợi những học sinh nhỏ tuổi hơn sẽ có được sự hiểu biết sâu sắc.
the deepest, most extreme or serious part of something
phần sâu nhất, cực đoan nhất hoặc nghiêm trọng nhất của một cái gì đó
độ sâu của đại dương
sống ở vùng sâu của đất nước (= một chặng đường dài từ thị trấn)
ở sâu trong mùa đông (= khi trời lạnh nhất)
Cô đang ở trong vực sâu tuyệt vọng.
Anh nhìn sâu vào đôi mắt cô.
độ sâu thăm thẳm của đại dương
cá mập ẩn nấp dưới độ sâu xám xịt âm u của biển
Sự từ chối đẩy cô vào vực sâu tăm tối của tuyệt vọng.
Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong làn nước sâu.
the strength of a colour
sức mạnh của một màu sắc
Ánh sáng mạnh sẽ ảnh hưởng đến độ sâu màu của thảm và rèm cửa.
the quality in a work of art or a photograph that makes it appear not to be flat
chất lượng của một tác phẩm nghệ thuật hoặc một bức ảnh khiến nó trông không bằng phẳng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()