
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ước muốn, thèm muốn, ao ước
Từ "desire" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desirer", bắt nguồn từ tiếng Latin "desiderare". Trong tiếng Latin, "desiderare" có nghĩa là "mong muốn" hoặc "khao khát". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de-" (có nghĩa là "xa") và "sidus" (có nghĩa là "star"), có thể là vì người La Mã cổ đại sẽ mô tả một nỗi khao khát hoặc mong muốn mãnh liệt là một nỗi khao khát "xa vời" hoặc "unattainable", giống như một ngôi sao ngoài tầm với. Từ "desire" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13 để chỉ một nỗi khao khát hoặc mong muốn mãnh liệt và thường không được thỏa mãn đối với một điều gì đó, cho dù đó là một vật thể vật lý, một trải nghiệm hay một khái niệm trừu tượng. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều cảm xúc và ý định, bao gồm ham muốn tình dục, nhu cầu tình cảm và mục tiêu đầy tham vọng.
danh từ
sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao
to desire something: ao ước cái gì
to desire to do something: mong muốn làm việc gì
vật mong muốn, vật ao ước
to desire somebody to do something: yêu cầu ai làm việc gì
dục vọng
ngoại động từ
thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước
to desire something: ao ước cái gì
to desire to do something: mong muốn làm việc gì
đề nghị, yêu cầu; ra lệnh
to desire somebody to do something: yêu cầu ai làm việc gì
a strong wish to have or do something
một mong muốn mạnh mẽ để có hoặc làm một cái gì đó
Bây giờ anh đã có đủ tiền để thỏa mãn mọi ham muốn của mình.
khao khát quyền lực/trả thù mãnh liệt
Cô có ước mơ cháy bỏng là trở thành một nghệ sĩ.
Tôi không có mong muốn (= tôi không muốn) thảo luận thêm về vấn đề này.
Anh ấy đã bày tỏ mong muốn được gặp bạn.
mong muốn của cha anh ấy là anh ấy trở thành một luật sư
Anh ta chứa đầy những ham muốn mâu thuẫn.
Anh kìm nén mong muốn chạy ra khỏi phòng.
Hành động của anh ấy phản ánh mong muốn hòa nhập của anh ấy.
Tuổi thơ của anh đã tạo nên khát vọng ổn định trong cuộc sống.
Ngựa cần được thỏa mãn mong muốn về không gian và tự do.
a strong wish to have sex with somebody
mong muốn mạnh mẽ được quan hệ tình dục với ai đó
ham muốn tình dục
Cô cảm thấy dâng trào tình yêu và khao khát dành cho anh.
a person or thing that is wished for
một người hoặc vật được mong muốn
Khi cô đồng ý lấy anh, anh cảm thấy mình đã đạt được mong muốn trong lòng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()