
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tách rời
"Detached" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destachier", có nghĩa là "tách ra, tháo ra hoặc tách ra". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "de-", có nghĩa là "từ" và "tachare", có nghĩa là "gắn, buộc chặt hoặc dính chặt". Theo thời gian, "detached" đã phát triển để mô tả trạng thái tách biệt về mặt thể chất hoặc tình cảm, gợi ý cảm giác độc lập hoặc thiếu kết nối. Sự phát triển này phản ánh nguồn gốc của từ này trong hành động tách rời về mặt thể chất một thứ gì đó, chuyển sang ý nghĩa trừu tượng hơn là sự tách biệt về mặt cảm xúc.
tính từ
rời ra, tách ra, đứng riêng ra
a detached house: căn nhà xây tách riêng ra, nhà đứng chơ vơ một mình
to live a detached life: sống cuộc đời tách rời
không lệ thuộc; vô tư, không thiên kiến, khách quan
a detached view: quan điểm vô tư
Default
bị tách ra
not joined to another house on either side
không nối với một ngôi nhà khác ở hai bên
showing a lack of feeling
thể hiện sự thiếu cảm xúc
Cô muốn anh đừng tỏ ra quá lạnh lùng, quá tách biệt, quá hoài nghi.
Cô ấy nói với giọng điệu bình thường và tách biệt.
Ông có thể nói về vấn đề này một cách lạnh lùng và vô tư.
not influenced by other people or by your own feelings
không bị ảnh hưởng bởi người khác hoặc bởi cảm xúc của chính bạn
một người quan sát tách biệt
Cô cố gắng giữ sự tách biệt về mặt cảm xúc với bệnh nhân của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()