
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xác định, định rõ, quyết định
Từ "determine" bắt nguồn từ tiếng Latin "determinare", là sự kết hợp của "de" (xuống) và "terminus" (ranh giới hoặc giới hạn). Nói cách khác, gốc tiếng Latin có nghĩa là "đặt ra ranh giới" hoặc "giới hạn". Từ "determine" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "giới hạn hoặc hạn chế" hoặc "đặt ra ranh giới". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển thành "quyết định" hoặc "giải quyết" một cái gì đó, thường thông qua lý luận logic hoặc bằng chứng. Ngày nay, "determine" có nghĩa là tìm ra câu trả lời hoặc kết quả của một cái gì đó bằng cách thu thập thông tin, xem xét các lựa chọn và đưa ra quyết định.
ngoại động từ
định, xác định, định rõ
to determine on doing (to do) something: quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
quyết định, định đoạt
hard work determine good results: làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
to determine a fate: định đoạt số phận
làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc
to determine someone to do something: làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì
nội động từ
quyết định, quyết tâm, kiên quyết
to determine on doing (to do) something: quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
(pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)
hard work determine good results: làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
to determine a fate: định đoạt số phận
to discover the facts about something; to calculate something exactly
khám phá sự thật về điều gì đó; để tính toán một cái gì đó chính xác
Một cuộc điều tra đã được thiết lập để xác định nguyên nhân vụ tai nạn.
Cố gắng xác định mức độ của vấn đề.
Chúng tôi bắt đầu xác định chính xác chuyện gì đã xảy ra đêm đó.
Thật khó để xác định khi nào kịch xuất hiện lần đầu tiên ở Ấn Độ.
Người ta xác định rằng cô đã chết vì nguyên nhân tự nhiên.
Các mô hình máy tính giúp xác định liệu một khu vực cụ thể có khả năng bị lũ lụt hay không.
Rất khó để xác định chính xác nguyên nhân gây bệnh.
Có thể xác định được mức độ quan tâm.
Chúng ta cần một cuộc điều tra chi tiết để xác định chính xác lý do tại sao những bệnh ung thư này lại xảy ra.
to make something happen in a particular way or be of a particular type
làm cho điều gì đó xảy ra theo một cách cụ thể hoặc thuộc một loại hình cụ thể
Cử tri nông thôn ở các bang trọng điểm sẽ quyết định kết quả cuộc bầu cử.
Sự giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định tính cách của một người.
Tuổi tác và kinh nghiệm sẽ là yếu tố quyết định trong việc lựa chọn ứng viên của chúng tôi.
Khả năng vật lý của thực vật quyết định nơi nó có thể sống và không thể sống.
Sự thành công trong sinh sản được quyết định trực tiếp bởi sự hấp dẫn đối với con cái.
Ông cho rằng chứng nghiện rượu có thể được xác định về mặt di truyền.
Việc làm của phụ nữ được quyết định bởi các yếu tố kinh tế và xã hội.
cuộc tranh luận về việc liệu những thái độ đó được quyết định về mặt sinh học hay văn hóa
Câu trả lời của họ cho những câu hỏi này có thể xác định mức độ, chất lượng và sự đa dạng của dịch vụ chăm sóc mà họ nhận được.
to officially decide and/or arrange something
chính thức quyết định và/hoặc sắp xếp việc gì đó
Ngày diễn ra cuộc gặp vẫn chưa được xác định.
Tòa án xác định (rằng) bị cáo phải trả các chi phí pháp lý.
Cảnh sát không có quyền quyết định thông tin nào nên được tiết lộ.
một quyết định cuối cùng sẽ quyết định số phận của dự án
to decide definitely to do something
quyết định chắc chắn làm điều gì đó
Họ quyết tâm bắt đầu sớm.
Chính phủ quyết định thay đổi chính sách.
Kể từ giây phút đó, tôi xác định rằng chuyện đó sẽ không xảy ra nữa.
Khi đi bộ về nhà, cô quyết định sẽ nói chuyện với sếp vào ngày hôm sau.
Lúc bảy tuổi, tôi quyết tâm trở thành một cầu thủ bóng đá vĩ đại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()