
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chuyển giao
Từ "devolve" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "revertere ad voluntatem", có nghĩa là "trở về với ý muốn của một người". Cụm từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" (có nghĩa là "again") và "vertere" (có nghĩa là "quay lại"). Vào thời trung cổ, các thư ký người Anh dịch các văn bản pháp lý từ tiếng Latin sang tiếng Anh bắt đầu sử dụng cụm từ "reverteth" để biểu thị việc chuyển giao thẩm quyền hoặc quyền lực từ một thẩm quyền cao hơn sang một thẩm quyền thấp hơn. Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "devolve," có cùng ý nghĩa nhưng có dạng ngắn hơn và súc tích hơn. Vì vậy, ngày nay, thuật ngữ "devolve" thường được sử dụng trong các bối cảnh chính trị và pháp lý để biểu thị việc chuyển giao trách nhiệm hoặc quyền hạn từ một cơ quan trung ương xuống một cấp thấp hơn hoặc cấp địa phương.
ngoại động từ
trao cho, uỷ thác cho; trút cho
responsibility that devolves on someone: trách nhiệm trút vào đầu ai
to devolve powers to someone: uỷ quyền cho ai
to devolve responsibility on (upon, to) someone: trút trách nhiệm cho ai
nội động từ (: on, upon)
được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên
responsibility that devolves on someone: trách nhiệm trút vào đầu ai
to devolve powers to someone: uỷ quyền cho ai
to devolve responsibility on (upon, to) someone: trút trách nhiệm cho ai
Quyết định đóng cửa bệnh viện địa phương được chuyển giao cho hội đồng thị trấn do hạn chế về ngân sách.
Trách nhiệm thực hiện các chính sách môi trường ở vùng nông thôn đã được chuyển giao cho chính quyền khu vực.
Sau khi tái cấu trúc chính phủ, nhiều quyền hạn đã được chuyển giao cho Hội đồng xứ Wales.
Việc thực thi luật giao thông ở một số khu vực đã được chuyển giao cho lực lượng cảnh sát địa phương.
Thẩm quyền quản lý các ngành công nghiệp cụ thể đã được phân cấp cho các cơ quan chuyên ngành.
Việc xác nhận giấy phép quy hoạch đã được chuyển giao cho chính quyền địa phương do chính sách phân cấp.
Sau cải cách hiến pháp, một số quyền hạn đã được chuyển giao cho các khu tự trị.
Việc thiết lập các tiêu chuẩn giáo dục đã được chuyển giao cho từng học viện, là kết quả của chương trình trường học của chính phủ.
Sau nhiều vụ bê bối, quyền điều tra đã được chuyển giao cho các cơ quan chuyên môn trong lĩnh vực hành chính công.
Do cắt giảm ngân sách, trách nhiệm sửa chữa các tuyến đường địa phương đã được chuyển giao cho hội đồng quận.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()