
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chết, từ trần, hy sinh
Từ "die" có một lịch sử phong phú và phức tạp. Từ tiếng Anh hiện đại "die" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dēað", có nghĩa là "death" hoặc "destruction". Từ tiếng Anh cổ này có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*dauþiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Tod", có nghĩa là "death". Nghĩa gốc của "die" là "chết" hoặc "chết", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "không còn tồn tại" hoặc "gặp cái chết". Nghĩa mở rộng này có thể là do ảnh hưởng của từ tiếng Anh trung đại "dye", có nghĩa là "chết" hoặc "ngất xỉu". Ngày nay, từ "die" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nghĩa đen là không còn tồn tại, cũng như trong các cách diễn đạt tượng trưng như "to die laughing" hoặc "to die trying". Mặc dù có lịch sử phức tạp, từ "die" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh.
danh từ, số nhiều dice
con súc sắc
to die of illeness: chết vì ốm
to die in battle (action): chết trận
to die by the sword: chết vì gươm đao
thằng ruột ngựa
the secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
great deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
to be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
danh từ, số nhiều dies
(kiến trúc) chân cột
to die of illeness: chết vì ốm
to die in battle (action): chết trận
to die by the sword: chết vì gươm đao
khuôn rập (tiền, huy chương...)
the secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
great deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
to be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
(kỹ thuật) khuôn kéo sợi
my heart died within me: lòng tôi se lại đau đớn
t to die down
to stop living
ngừng sống
Cha tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48.
Ít nhất sáu người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.
Cây đó sẽ chết nếu bạn không tưới nước cho nó!
Sau đó ông qua đời trong bệnh viện.
Họ đã chết khi chiến đấu vì đất nước của họ.
Bà qua đời thanh thản sau một thời gian dài bị bệnh.
chết một cách vinh quang
chết vì/vì ung thư (= ung thư là nguyên nhân gây tử vong)
Thêm 156 người đã chết vì Covid-19 (= họ mắc bệnh khi chết).
Anh sẵn sàng chết vì chính nghĩa của mình.
Tôi sẽ không bao giờ quên nó cho đến ngày hấp hối của tôi (= cho đến khi tôi chết).
Tôi gần như chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó (= rất xấu hổ).
chết một cái chết tự nhiên/chậm/khủng khiếp/bạo lực
Cô ấy chết trẻ.
Ít nhất họ chết trong hạnh phúc.
Anh ấy đã chết như một anh hùng.
Anh ta chết một người đàn ông nghèo.
Chồng cô đột ngột qua đời vào tuần trước.
Cái cây đó đã chết rồi.
Anh ấy đã chết vì niềm tin của mình.
Cha cô qua đời bi thảm trong một vụ tai nạn ô tô.
30 000 người chết vì trận động đất.
to stop existing; to disappear
ngừng tồn tại; biến mất
Những phong tục cũ đang chết dần.
Bí mật của anh ấy đã chết cùng với anh ấy (= anh ấy chưa bao giờ nói với ai).
Lời nói chết trên môi tôi (= tôi ngừng nói).
to stop working
ngừng làm việc
Điện thoại của tôi đã chết và tôi không có cách nào để liên lạc với bạn.
Động cơ kêu xèo xèo và chết máy.
Xe của tôi vừa chết trên người tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()