
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự khác nhau
Từ "difference" có một lịch sử phong phú. Thuật ngữ tiếng Pháp cổ "differance" phát triển từ tiếng Latin "differentia", dùng để chỉ một đặc điểm hoặc tính chất riêng biệt. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "differre", có nghĩa là "giữ tách biệt" hoặc "phân biệt". Trong tiếng Anh trung đại, từ "difference" xuất hiện vào thế kỷ 13 và ban đầu có nghĩa là "một phẩm chất phân biệt" hoặc "một đặc điểm cụ thể". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "một sự bất đồng" hoặc "một sự khác biệt" giữa hai thứ. Đến thế kỷ 16, từ này đã có được hàm ý hiện đại, bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng của sự tách biệt hoặc biến thể. Trong suốt quá trình phát triển của mình, "difference" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là làm nổi bật các đặc điểm độc đáo hoặc các tính năng riêng biệt, cho dù được áp dụng cho các đối tượng, ý tưởng hay cá nhân. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ khoa học và triết học đến cuộc trò chuyện hàng ngày.
danh từ
sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
a difference in age: sự khác nhau về tuổi tác
sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau
differences of opinion: những sự bất đồng về ý kiến
to settle a difference: giải quyết một mối bất hoà
sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau)
ngoại động từ
phân biệt, phân hơn kém
a difference in age: sự khác nhau về tuổi tác
(toán học) tính hiệu số, tính sai phân
differences of opinion: những sự bất đồng về ý kiến
to settle a difference: giải quyết một mối bất hoà
the way in which two people or things are not like each other; the way in which somebody/something has changed
cách thức mà hai người hoặc vật không giống nhau; cách mà ai đó/cái gì đó đã thay đổi
Người Mỹ và người Anh nói cùng một ngôn ngữ nhưng có những khác biệt lớn về văn hóa.
Không có sự khác biệt đáng kể giữa hệ thống giáo dục của hai nước.
Anh ấy đang nghiên cứu những điểm tương đồng và khác biệt giữa con người và động vật.
Tôi không bao giờ có thể nhận ra sự khác biệt (= phân biệt) giữa các cặp song sinh.
Không có sự khác biệt trong kết quả.
Có sự khác biệt cơ bản trong cách tiếp cận bảo tồn ở Nhật Bản.
Cô nhận thấy sự khác biệt rõ rệt ở bọn trẻ trong lần thăm khám thứ hai.
Công việc của cô đặt câu hỏi về quan niệm về sự khác biệt giới tính.
Thật la khac biệt! Bạn trông thật tuyệt với mái tóc như vậy.
Sự khác biệt giữa các loài bọ cánh cứng có thể là yếu tố then chốt.
Bất chấp sự khác biệt của họ, hai người vẫn là những người bạn tuyệt vời.
Bạn có thể nhận ra sự khác biệt giữa hai bức ảnh này không?
Khách hàng có thể thấy sự khác biệt về chất lượng.
Anh ấy rất ý thức được sự khác biệt của mình so với những đứa trẻ khác.
Tôi nhận thấy một sự khác biệt thực sự trong thái độ của anh ấy.
Thật khó để phân biệt sự khác biệt giữa bướm và bướm đêm.
the amount that something is greater or smaller than something else
số lượng mà một cái gì đó lớn hơn hoặc nhỏ hơn cái gì khác
Chúng tôi đo sự khác biệt về nhiệt độ.
Sự khác biệt giữa hai con số mang lại cho bạn lợi nhuận.
Có sự chênh lệch tuổi tác sáu tuổi giữa các chàng trai (= một người lớn hơn người kia sáu tuổi).
Không có nhiều sự khác biệt về giá giữa hai thương hiệu.
Tôi sẽ cho bạn vay £500 và bạn sẽ phải tìm số tiền chênh lệch (= số tiền còn lại mà bạn cần).
a disagreement between people
sự bất đồng giữa mọi người
Chúng tôi có những khác biệt, nhưng cô ấy vẫn là em gái tôi.
Tại sao bạn không giải quyết những khác biệt của mình và làm bạn trở lại?
Có sự khác biệt về quan điểm về việc ai đã thắng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()