
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự điều khiển, sự chỉ huy
Từ "direction" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "directio" có nghĩa là "leading" hoặc "guiding", và bắt nguồn từ "diregere", là sự kết hợp của "di" có nghĩa là "straight" hoặc "direct" và "regere" có nghĩa là "cai trị" hoặc "hướng dẫn". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "direction" xuất hiện, ban đầu ám chỉ hành động chỉ đạo một cái gì đó, chẳng hạn như ánh mắt hoặc sự chú ý của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa chỉ đạo hoặc kiểm soát chuyển động hoặc tiến trình của một cái gì đó, dù là vật lý hay trừu tượng. Ngày nay, từ "direction" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm điều hướng, hướng dẫn và lãnh đạo.
danh từ
sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
to assume the direction of an affair: nắm quyền điều khiển một công việc
((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị
directions for use: lời hướng dẫn cách dùng
to give directions: ra chỉ thị
phương hướng, chiều, phía, ngả
in the direction of...: về hướng (phía...)
Default
hướng, phương
d. of polarization phương phân cực
d. of the strongest growth (giải tích) hướng tăng nhanh nhất
the general position a person or thing moves or points towards
vị trí chung mà một người hoặc vật di chuyển hoặc hướng tới
Họ đi về hướng ngôi làng.
Cô ấy chỉ về phía tôi.
Họ tông vào một chiếc xe tải đang đi ngược chiều.
Con đường bị chặn ở cả hai hướng.
Máy bay đang bay theo hướng bắc.
theo hướng đúng/sai
Khi cảnh sát đến, đám đông đã tản ra mọi hướng.
Gió có đổi hướng không?
Tôi mất hết ý thức về phương hướng (= tôi không biết phải đi đường nào).
Máy quét làm lệch chùm tia laser theo hướng ngang và dọc.
Dan đi theo hướng mà biển báo đã chỉ.
Anh bắt đầu chạy theo một hướng ngẫu nhiên.
Tôi không thể đi cùng bạn, nhưng tôi có thể chỉ cho bạn hướng đi chung.
Tôi không nhìn thấy vụ tai nạn vì tôi đang quay mặt về hướng ngược lại.
instructions about how to do something, where to go, etc.
hướng dẫn về cách làm điều gì đó, đi đâu, v.v.
Hãy dừng lại và hỏi đường.
Một người nông dân đã chỉ đường cho chúng tôi đến thị trấn.
Với tất cả các loại thuốc trừ sâu, hãy làm theo hướng dẫn sử dụng một cách cẩn thận.
Hướng dẫn lắp ráp mô hình đơn giản được in trên hộp.
the general way in which a person or thing develops
cách chung mà một người hoặc vật phát triển
Triển lãm cung cấp bằng chứng về một số hướng đi mới trong công việc của cô.
Tôi rất không hài lòng với hướng đi của câu lạc bộ.
Anh ấy muốn đưa công ty đi theo một hướng khác.
Bạn có cảm thấy sự nghiệp của mình đang đi/đi đúng hướng không?
Đó chỉ là một cải tiến nhỏ nhưng ít nhất đó là một bước đi đúng hướng.
Ngành công nghiệp sẽ tiếp tục đi theo hướng tự động hóa nhiều hơn.
Bạn có nghĩ rằng điều này thể hiện một sự thay đổi triệt để về hướng đi của tổng thống?
the general position a person or thing comes or develops from
vị trí chung mà một người hoặc vật đến hoặc phát triển từ
Hỗ trợ đến từ một hướng bất ngờ.
Chúng ta hãy tiếp cận chủ đề từ một hướng khác.
a purpose; an aim
một mục đích; một mục tiêu
Chúng tôi đang tìm kiếm ai đó có định hướng rõ ràng.
Một lần nữa cuộc sống của cô lại cảm thấy thiếu định hướng.
the art of managing or guiding somebody/something
nghệ thuật quản lý hoặc hướng dẫn ai đó/cái gì đó
Cô được giao chỉ đạo dự án.
Tất cả công việc được thực hiện bởi các sinh viên dưới sự chỉ đạo của John Williams.
the instructions given by somebody directing a film or play
sự hướng dẫn được đưa ra bởi ai đó chỉ đạo một bộ phim hoặc vở kịch
Có một số chỉ đạo thông minh và bộ phim được quay rất tốt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()