
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
danh mục
Từ "directory" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "directum", nghĩa là "way" hoặc "đường", và "directory," nghĩa là "chỉ đạo". Vào thế kỷ 15, một danh bạ đề cập đến một cuốn sách hoặc danh sách cung cấp thông tin về cách thực hiện một việc gì đó, chẳng hạn như sách hướng dẫn cho khách du lịch. Vào thế kỷ 17 và 18, một danh bạ cũng đề cập đến một danh sách các quy tắc hoặc quy định, chẳng hạn như danh bạ cho một tu viện hoặc danh bạ cho một doanh nghiệp. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "directory" bắt đầu được sử dụng để mô tả một cuốn sách tham khảo liệt kê thông tin về con người, địa điểm và tổ chức. Loại danh bạ này, thường được xuất bản hàng năm, chứa các chi tiết như tên, địa chỉ, số điện thoại và nghề nghiệp. Ngày nay, thuật ngữ "directory" vẫn ám chỉ một tập hợp thông tin về một chủ đề hoặc nhóm người cụ thể và thường được sử dụng ở dạng kỹ thuật số, chẳng hạn như danh bạ và cơ sở dữ liệu trực tuyến.
tính từ
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị
a telephone directory: sổ ghi số dây nói
danh từ
sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn
a telephone directory: sổ ghi số dây nói
số hộ khẩu (trong một vùng)
(Directory) (sử học) Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799)
a book or electronic resource containing lists of information, usually in alphabetical order, for example people’s phone numbers or the names and addresses of businesses in a particular area
một cuốn sách hoặc tài nguyên điện tử chứa danh sách thông tin, thường theo thứ tự bảng chữ cái, ví dụ như số điện thoại của mọi người hoặc tên và địa chỉ của các doanh nghiệp trong một khu vực cụ thể
danh bạ điện thoại/thương mại
thư mục của Hiệp hội Thương mại Châu Âu
Tôi tìm thấy tên công ty trong danh bạ thương mại.
Tên được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái trong thư mục.
Cô quyết định kiểm tra danh bạ doanh nghiệp để tìm địa chỉ.
một thư mục toàn diện về tài nguyên đào tạo
một thư mục có thể tìm kiếm của các luật sư và công ty luật
a file containing a group of other files or programs in a computer
một tệp chứa một nhóm các tệp hoặc chương trình khác trong máy tính
a board in an organization or large store listing the names of departments and where to find them
bảng trong một tổ chức hoặc cửa hàng lớn liệt kê tên các phòng ban và nơi tìm thấy chúng
Có một thư mục cửa hàng ở đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()