
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mất uy tín
Từ "discredit" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "des-" (có nghĩa là "away" hoặc "from") và "credet" (có nghĩa là "credit" hoặc "trust"). Về bản chất, "discredit" có nghĩa là xóa bỏ hoặc lấy đi uy tín hoặc lòng tin. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để truyền tải ý nghĩa làm tổn hại đến danh tiếng, sự chính trực hoặc vị thế của một người. Vào thế kỷ 15, "discredit" đã đi vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là phủ nhận hoặc bác bỏ tuyên bố của ai đó. Sau đó, nó mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ việc mất lòng tin, sự tôn trọng hoặc uy tín. Ngày nay, "discredit" thường được dùng để mô tả hành vi làm tổn hại danh tiếng của ai đó, thường thông qua thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm.
danh từ
sự mang tai mang tiếng, sự mất uy tín, sự mất thể diện; điều làm mang tai mang tiếng, điều làm mất uy tín, điều làm mất thể diện
to bring into discredit: làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín
sự nghi ngờ, sự thiếu tin tưởng
to throw discredit upon something: nghi ngờ cái gì
(thương nghiệp) sự mất tín nhiệm
ngoại động từ
làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện
to bring into discredit: làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín
không tin
to throw discredit upon something: nghi ngờ cái gì
làm mất tín nhiệm
to make people stop respecting somebody/something
làm cho mọi người ngừng tôn trọng ai/cái gì đó
Những bức ảnh này được cố tình chụp để làm mất uy tín của tổng thống.
một chính phủ/chính sách bị mất uy tín
Chiến dịch đối lập đã làm mất uy tín của tuyên bố của đối thủ bằng cách đưa ra bằng chứng áp đảo ngược lại.
Uy tín của nhà báo đã bị mất đi nghiêm trọng khi người ta phát hiện ông đã đạo văn phần lớn tác phẩm của mình.
Uy tín của công ty đã bị mất hoàn toàn khi người ta phát hiện ra rằng họ đã thao túng báo cáo tài chính.
Cô cáo buộc bộ trưởng đang cố gắng làm mất uy tín của chính phủ.
Đây là một nỗ lực trắng trợn nhằm làm mất uy tín của công ty này.
Chính phủ bị chia rẽ và mất uy tín này đã đánh mất niềm tin của người dân.
to make people stop believing that something is true; to make something appear unlikely to be true
làm cho mọi người ngừng tin rằng điều gì đó là sự thật; để làm cho một cái gì đó dường như không thể là sự thật
Những lý thuyết này hiện nay phần lớn đã bị các nhà ngôn ngữ học mất uy tín.
Bằng chứng mới này làm mất uy tín của những phát hiện trước đó.
Những ý tưởng này hiện đã bị mất uy tín hoàn toàn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()