
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Ghét bỏ
Từ "disgrace" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desgracier", bắt nguồn từ "des-" có nghĩa là "xa" và "gracier" có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "được ưu ái". Ban đầu, "disgrace" ám chỉ việc mất đi sự ưu ái hoặc lòng tự trọng, cụ thể là theo nghĩa xã hội hoặc pháp lý. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm cả cảm giác xấu hổ, nhục nhã hoặc mất danh dự. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả một hành động hoặc hành vi gây ra sự xấu hổ hoặc chỉ trích cho một cá nhân, tổ chức hoặc xã hội.
danh từ
tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái
to fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái
tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế
sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
to bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
to be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
ngoại động từ
ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái
to fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái
giáng chức, cách chức
làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
to bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
to be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
the loss of other people’s respect and approval because of the bad way somebody has behaved
sự mất đi sự tôn trọng và chấp thuận của người khác vì cách cư xử tồi tệ của ai đó
Hành vi của cô đã mang lại sự ô nhục cho gia đình cô.
Vận động viên bơi lội đã bị đuổi về nhà từ Thế vận hội trong sự ô nhục.
Sam cảm thấy hổ thẹn với bố mẹ mình.
Nghèo không có gì đáng xấu hổ.
Tội ác của anh đã mang lại sự ô nhục cho cả gia đình anh.
Cha của họ rơi vào tình trạng thất sủng và mất việc kinh doanh.
Anh ấy đang xấu hổ vì đã để căn phòng của mình bừa bộn.
a person or thing that is so bad that people connected with them or it feel or should feel ashamed
một người hoặc vật tệ đến mức mọi người kết nối với họ hoặc cảm thấy hoặc nên cảm thấy xấu hổ
Bài tập về nhà của bạn là một sự ô nhục tuyệt đối.
Tình trạng đường sá của chúng ta là một nỗi ô nhục của quốc gia.
Hành vi đó là sự sỉ nhục đối với ngành luật.
Bạn là một sự ô nhục cho ngôi trường này.
Thật là xấu hổ khi (= thật sai lầm) họ được trả quá ít.
Những con đường bẩn thỉu là nỗi ô nhục của thành phố.
Căn phòng này là một sự ô nhục tuyệt đối!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()