
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bất lương
Từ "disorderly" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desordonné", nghĩa là "không có trật tự". Đến lượt nó, từ này xuất phát từ tiền tố "des-" (nghĩa là "without") và danh từ "ordonné", nghĩa là "trật tự". Bản thân danh từ "order" bắt nguồn từ tiếng Latin "ordo", nghĩa là "hàng, thứ hạng, trật tự". Do đó, "disorderly" theo nghĩa đen có nghĩa là "không có trật tự" và mô tả trạng thái hỗn loạn, thiếu sự sắp xếp hoặc vi phạm các quy tắc hoặc quy định.
tính từ
bừa bãi, lộn xộn
hỗn loạn, rối loạn, náo loạn
làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
a disorderly person: người làm mất trật tự xã hội
a disorderly life: cuộc sống bừa bãi phóng đãng
a disorderly house: nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc...
showing lack of control; publicly noisy or violent
thể hiện sự thiếu kiểm soát; công khai ồn ào hoặc bạo lực
hành vi mất trật tự
Một đám đông hỗn loạn đã tụ tập bên ngoài đại sứ quán.
Căng tin trở nên hỗn loạn khi học sinh bắt đầu xô đẩy nhau để giành chỗ ngồi trong giờ ăn trưa.
Những người biểu tình diễu hành qua các đường phố trong thành phố một cách vô cùng hỗn loạn, gây ra tình trạng hỗn loạn và cản trở giao thông.
Trận đấu bóng rổ đã phải dừng lại do hành vi mất trật tự của một số khán giả hung hãn.
untidy
bừa bộn
những tờ báo chất đống bừa bộn trước cửa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()