
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự chia, sự phân chia, sự phân loại
Từ "division" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "divisio" có nghĩa là "division" hoặc "apportionment". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "dividere", có nghĩa là "tách" hoặc "chia". Từ tiếng Latin "dividere" là một động từ bao gồm "dis", có nghĩa là "apart" và "videre", có nghĩa là "nhìn thấy" hoặc "tách rời". Từ tiếng Anh "division" được mượn từ tiếng Latin "divisio" và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó ám chỉ hành động chia một thứ gì đó thành nhiều phần hoặc quá trình tách hoặc phân biệt một thứ này với một thứ khác. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau như toán học, thương mại và xã hội, nơi nó đề cập đến hành động tách biệt hoặc phân biệt một nhóm hoặc danh mục cụ thể với những nhóm hoặc danh mục khác.
danh từ
sự chia; sự phân chia
division of labour: sự phân chia lao động
(toán học) phép chia
sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh
to cause a division between...: gây chia rẽ giữa...
Default
phép chia
d. by a decimal chia một số thập phân
d. by use of logarithms lôga của một thương
the process or result of dividing into separate parts; the process or result of dividing something or sharing it out
quá trình hoặc kết quả của việc chia thành các phần riêng biệt; quá trình hoặc kết quả của việc phân chia một cái gì đó hoặc chia sẻ nó ra
Cơ thể bắt đầu như một tế bào đơn lẻ và phát triển bằng cách phân chia tế bào.
Chúng ta cần đảm bảo sự phân chia công bằng về thời gian và nguồn lực.
sự phân chia trách nhiệm giữa các thành viên khác nhau của nhóm
Phòng khách được ngăn cách với sân thượng rộng bằng tường kính nên sự phân chia giữa bên trong và bên ngoài bị mờ.
Di chúc của ông nêu chi tiết tài sản của mình và đưa ra hướng dẫn về việc phân chia chúng cho các con của ông.
Quỹ có sẵn để phân chia tùy ý giữa các thành viên.
Việc phân chia dân số thành các nhóm tuổi rõ ràng là thuận tiện cho mục đích tiếp thị.
Đây là sự khác biệt xuyên suốt sự phân chia quen thuộc thành nghệ thuật và khoa học.
sự chia bánh không đồng đều
việc chia tiền giữa các thành viên
Bạn có thể phân chia sơ bộ âm nhạc của anh ấy thành ‘nhẹ nhàng’ và ‘nghiêm túc’.
sự phân chia thông thường của ngôn ngữ thành ngữ pháp và từ vựng
Trong bán hàng có sự phân chia rộng rãi thành các phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
the process of dividing one number by another
quá trình chia một số cho một số khác
dấu chia (->)
chia ba
a disagreement or difference in opinion, way of life, etc., especially between members of a society or an organization
sự bất đồng hoặc khác biệt về quan điểm, lối sống, v.v., đặc biệt là giữa các thành viên của một xã hội hoặc một tổ chức
Chúng ta chọn hòa bình thay vì hận thù và chia rẽ.
Có sự chia rẽ sâu sắc trong đảng về chiến tranh.
công việc hàn gắn những chia rẽ trong xã hội
sự phân hóa giữa giàu và nghèo
Đảng đã bị suy yếu do sự chia rẽ giữa các phe phái khác nhau.
Những bình luận của bà dường như đã làm sâu sắc thêm sự chia rẽ giữa hai nước.
Ông ta đã cố gắng gieo rắc sự chia rẽ trong nhân dân.
Bài phát biểu của thủ tướng sẽ cố gắng hàn gắn sự chia rẽ trong đảng của ông.
Chúng ta có thể làm gì trước xu hướng các thuật toán truyền thông xã hội gây ra sự chia rẽ?
Có báo cáo về sự chia rẽ nghiêm trọng giữa các đảng viên cấp cao.
Có sự chia rẽ sâu sắc trong đảng về các đề xuất.
sự chia rẽ trong chính quyền
a large and important unit or section of an organization
một đơn vị hoặc bộ phận lớn và quan trọng của một tổ chức
bộ phận tội phạm có tổ chức của lực lượng cảnh sát Áo
Bộ phận bán hàng của công ty sẽ được cơ cấu lại.
người đứng đầu bộ phận tội phạm ở cảnh sát Tây Yorkshire
Cô ấy làm việc ở bộ phận tiếp thị.
Công ty gần đây đã khai trương bộ phận xuất bản của mình.
sự phân chia hành chính của Đế quốc La Mã
Công ty đã bán bộ phận dịch vụ tài chính của mình với giá 762 triệu bảng.
part of a city, county, or country that is regarded as a separate area for administration purposes
một phần của thành phố, quận hoặc quốc gia được coi là một khu vực riêng biệt cho mục đích hành chính
Oldham là một trong những sở cảnh sát của Greater Manchester.
Nagpur là phân khu cực đông của bang.
a group of teams or competitors in a sports competition who compete against each other. Divisions may be organized by ability, geography or weight, depending on the sport.
một nhóm các đội hoặc đối thủ trong một cuộc thi thể thao thi đấu với nhau Các hạng đấu có thể được tổ chức theo khả năng, địa lý hoặc cân nặng, tùy thuộc vào môn thể thao.
bộ phận hàng đầu
Câu lạc bộ sẽ đứng thứ hai ở Division One.
một đội hạng nhất
một trong những hạng cân cạnh tranh nhất trong judo
Hiện tại anh ấy đang chơi bóng đá ở các giải đấu cao hơn.
Ravens kết thúc với tỷ số 10–6 và giành chiến thắng.
Đội đang dẫn đầu trong ba ván đấu.
Đội đã giành được chức vô địch thứ mười liên tiếp.
Họ thi đấu ở giải cấp cao của giải cờ vua.
a unit of an army, consisting of several brigades or regiments
một đơn vị quân đội, bao gồm nhiều lữ đoàn hoặc trung đoàn
Sư đoàn thiết giáp cận vệ
Tư lệnh sư đoàn bộ binh số 4 bất chấp mệnh lệnh.
a line that divides something
một đường phân chia một cái gì đó
Một hàng rào tạo thành sự phân chia giữa đất của họ và đất của chúng ta.
Đôi khi không có sự phân biệt đơn giản giữa thiện và ác.
the act of separating members of the British parliament into groups to vote for or against something
hành động tách các thành viên của quốc hội Anh thành các nhóm để bỏ phiếu ủng hộ hoặc phản đối điều gì đó
Dự luật đã được đọc mà không có sự phân chia.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()