
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Dock
Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 3 cuối tiếng Anh trung đại: từ tiếng Hà Lan trung đại, tiếng Đức hạ trung đại docke, không rõ nguồn gốc. danh từ nghĩa 5 cuối thế kỷ 16: có lẽ ban đầu là tiếng lóng và liên quan đến tiếng Flemish dok ‘chuồng gà, chuồng thỏ’, không rõ nguồn gốc. danh từ nghĩa 6 tiếng Anh cổ docce, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến phương ngữ tiếng Hà Lan dokke.
danh từ
(thực vật học) giống cây chút chít
wet dock: vũng tàu thông với biển
dry dock; graving dock: xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
floating dock: xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
khấu đuôi (ngựa...)
to dock wages: cắt bớt lương
to dock supplies: cắt bớt tiếp tế
dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)
ngoại động từ
cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)
wet dock: vũng tàu thông với biển
dry dock; graving dock: xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước)
floating dock: xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi
cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất
to dock wages: cắt bớt lương
to dock supplies: cắt bớt tiếp tế
a part of a port where ships are repaired, or where goods are put onto or taken off them
một phần của cảng nơi tàu được sửa chữa hoặc nơi hàng hóa được đưa lên hoặc rời khỏi tàu
công nhân cảng
Con tàu đã cập bến.
Con tàu đang ở bến tàu để sửa chữa.
hàng hóa xếp chồng lên bến tàu
một cuộc đình công ở bến tàu
a group of docks in a port and the buildings around them that are used for repairing ships, storing goods, etc.
một nhóm bến cảng trong cảng và các tòa nhà xung quanh chúng được sử dụng để sửa chữa tàu, lưu trữ hàng hóa, v.v.
Hệ thống bến cảng thương mại vĩ đại bắt đầu từ thời Trung cổ.
Có kế hoạch tái phát triển các bến tàu cũ để làm nhà ở mới.
a wall or platform built out into the sea, a river, etc., where boats can be tied and where people can get on and off boats
một bức tường hoặc nền tảng được xây dựng trên biển, một con sông, v.v., nơi thuyền có thể được buộc lại và nơi mọi người có thể lên và xuống thuyền
a raised platform for loading vehicles or trains
một nền tảng nâng cao để tải phương tiện hoặc xe lửa
Sau đó, sản phẩm được đưa đến bến bốc hàng và vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
the part of a court where the person who has been accused of a crime stands or sits during a trial
một phần của tòa án nơi người bị buộc tội đứng hoặc ngồi trong phiên tòa
Anh ta đã ở trong bến tàu (= đang bị xét xử vì tội phạm) nhiều lần rồi.
Sau một đêm say khướt, cuối cùng họ cũng đến bến tàu.
Cô ấy phải hầu tòa vì tội cố ý lừa đảo.
Bị cáo đứng trước tòa.
một sự bùng nổ từ bến tàu
a wild plant of northern Europe with large thick leaves that can be rubbed on skin that has been stung by nettles to make it less painful
một loại cây dại ở Bắc Âu với những chiếc lá to dày có thể chà xát lên vùng da bị cây tầm ma đốt để giảm đau
lá bến tàu
a piece of equipment to which a laptop, smartphone or other mobile device can be connected, to provide access to a power supply or so that it can be used with a printer, a keyboard, speakers, etc.
một thiết bị mà máy tính xách tay, điện thoại thông minh hoặc thiết bị di động khác có thể được kết nối, để cung cấp quyền truy cập vào nguồn điện hoặc để có thể sử dụng nó với máy in, bàn phím, loa, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()