
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
né tránh
Từ "dodge" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Ở dạng ban đầu, "dodan" hoặc "dodigan" có nghĩa là "tránh" hoặc "quay đi". Động từ này được cho là chịu ảnh hưởng từ "þótki" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "tránh" hoặc "tránh xa". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "dodge" xuất hiện, cũng có nghĩa là "tránh" hoặc "trốn tránh". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng né tránh hoặc tránh né điều gì đó bằng các phương tiện nhanh chóng, thông minh hoặc thường là không trung thực. Trong tiếng Anh hiện đại, "dodge" có thể được sử dụng như một động từ, tính từ hoặc danh từ và nghĩa của nó dao động từ nghĩa đen là tránh né điều gì đó đến trốn tránh trách nhiệm hoặc tránh hành động.
danh từ
động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...)
to dodge a blow: né tránh một đòn
sự lẫn tránh (một câu hỏi...)
to dodge a question: lẩn tránh một câu hỏi
to dodge draft (military service): lẩn tránh không chịu tòng quân
thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới
a good dodge for remembering names: một mẹo hay để nhớ tên
nội động từ
chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...)
to dodge a blow: né tránh một đòn
tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác
to dodge a question: lẩn tránh một câu hỏi
to dodge draft (military service): lẩn tránh không chịu tòng quân
rung lạc điệu (chuông chùm)
a good dodge for remembering names: một mẹo hay để nhớ tên
to move quickly and suddenly to one side in order to avoid somebody/something
di chuyển nhanh chóng và đột ngột sang một bên để tránh ai đó/cái gì đó
Anh ta băng qua đường, né tránh dòng xe cộ.
Cô bé nép sau một cái cây để trốn những đứa trẻ khác.
Người lái xe đã khéo léo tránh ổ gà trên đường.
Để tránh mưa, người chạy bộ phải né tránh giữa những chiếc xe đang đỗ.
Khi quả bóng bay về phía mình, cầu thủ ném bóng nhanh chóng né sang một bên.
Cô chạy thật nhanh, né tránh giữa những hàng cây.
Cô ném một cuốn sách nặng và anh đã né được kịp thời.
Chúng tôi phải né tên lửa của họ.
né tránh trong và ngoài giao thông
to avoid doing something, especially in a dishonest way
tránh làm điều gì đó, đặc biệt là một cách không trung thực
Anh ta trốn tránh nghĩa vụ quân sự.
Những tuyên bố rằng ông trốn tránh quân dịch tham gia Chiến tranh Việt Nam có thể làm tổn hại đến cơ hội đắc cử của ông.
Cô ấy đã cố gắng trốn tránh việc đóng thuế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()