
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quần áo, mặc (quần áo), ăn mặc
Từ "dress" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ "dress" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "drescian," có nghĩa là "sắp xếp hoặc trang trí." Nó cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "drus," có nghĩa là "trang phục" hoặc "quần áo." Đến thế kỷ 14, từ "dress" xuất hiện để mô tả hành động mặc quần áo, và sau đó, nó ám chỉ chính những bộ quần áo đó. Ban đầu, "dress" chủ yếu được sử dụng cho trang phục trang trọng hoặc nghi lễ, nhưng theo thời gian, nó bao hàm tất cả các loại trang phục. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "dress" trở nên phổ biến hơn trong bối cảnh thời trang, đặc biệt là liên quan đến trang phục của phụ nữ. Ngày nay, từ "dress" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ trang phục thường ngày đến thời trang cao cấp.
danh từ
quần áo
to dress well: ăn mặc sang trọng
to be well dressed: ăn mặc sang trọng
a (the) dress: áo dài phụ nữ
vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
to dress for dinner: mặc lễ phục để ăn cơm tối
ngoại động từ
mặc (quần áo...), ăn mặc
to dress well: ăn mặc sang trọng
to be well dressed: ăn mặc sang trọng
a (the) dress: áo dài phụ nữ
băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
to dress for dinner: mặc lễ phục để ăn cơm tối
(quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
right dress!: bên phải thẳng hàng!
dress up!: tiến lên thẳng hàng!
dress back!: lùi thẳng hàng!
a piece of clothing that is made in one piece and hangs down to cover the body as far as the legs, sometimes reaching to below the knees, or to the ankles
một mảnh quần áo được làm thành một mảnh và rủ xuống để che cơ thể đến tận chân, đôi khi dài đến dưới đầu gối hoặc đến mắt cá chân
một chiếc váy dài màu trắng
mặc/mặc/cởi váy
một phụ nữ trẻ mặc váy lụa màu hồng
Cô mặc chiếc váy cocktail màu đỏ, cảm thấy tự tin và trở thành một phần của giới thượng lưu thành phố.
Cô bé xoay tròn trong chiếc váy công chúa, tưởng tượng mình là một nữ anh hùng trong truyện cổ tích.
Tôi xuất hiện trong chiếc váy satin bó sát.
Đôi giày này hợp nhất với váy của tôi.
Cô kéo chiếc váy dài của mình lên để nó không bị kéo lê trong bùn.
Bạn sẽ trông thanh lịch trong chiếc váy đen đơn giản.
Cô ngồi xuống và vuốt phẳng chiếc váy trên chân.
clothes of a particular type
quần áo của một loại cụ thể
mặc trang phục giản dị/trang trọng
đàn ông và phụ nữ trong trang phục truyền thống của Tây Tạng
trình diễn vở “Hamlet” trong trang phục hiện đại
Anh ấy không có gu ăn mặc (= không biết cách ăn mặc đẹp).
Chúng tôi được phép mặc trang phục thường ngày vào các ngày thứ Sáu.
Anh ấy mặc trang phục truyền thống của Scotland.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()