
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đồ uống
Từ Proto-Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*drebh-," có nghĩa là "hút" hoặc "vẽ". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "vẽ", "hút" và "trog". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "drink" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cơ bản của nó vẫn giữ nguyên. Ngày nay, "drink" có thể ám chỉ hành động tiêu thụ chất lỏng, có thể là một cốc nước, một tách cà phê hoặc một ly cocktail. Chúc mừng nhé!
danh từ
đồ uống, thức uống
to drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
strong drinks: rượu mạnh
rượu mạnh ((cũng) strong drink)
to drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui
to drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
to stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...)
ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken
uống (rượu, nước...)
to drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
strong drinks: rượu mạnh
uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
to drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui
to drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
to stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...)
a liquid for drinking; an amount of a liquid that you drink
chất lỏng để uống; một lượng chất lỏng mà bạn uống
Có thể cho tôi đồ uống chứ?
Bạn có muốn uống gì không?
đồ uống nóng/lạnh
Hành khách bị bỏ đói trong nhiều giờ.
Trong bếp có đồ ăn nhẹ và đồ uống có ga.
Chúng tôi được cung cấp đồ uống miễn phí để bù đắp cho sự chờ đợi.
một ly nước
Cô uống một ngụm rượu rồi đặt nó xuống.
Cô ấy uống một ly đồ uống nóng và đi ngủ.
Tôi có thể làm với một thức uống mát mẻ.
Chai nước uống bằng nhựa có thể được tái chế.
Tôi sẽ uống đồ uống của mình rồi chúng ta có thể đi.
Làm ơn cho tôi uống một cốc sữa.
alcohol or an alcoholic drink; something that you drink on a social occasion
rượu hoặc đồ uống có cồn; thứ gì đó mà bạn uống trong một dịp xã giao
Họ cùng nhau đi uống nước.
Bạn có đi uống nước với chúng tôi sau giờ làm việc không?
Có đồ uống miễn phí tại quầy bar cho tất cả mọi người.
Đồ uống do tôi trả (= tôi sẽ trả tiền cho chúng).
Anh ta rót đồ uống đặc (= đồ uống rất mạnh).
cuộc chiến của cô với rượu và ma túy
Anh ấy có vấn đề về đồ uống.
Họ về nhà còn tệ hơn vì uống rượu (= say rượu).
Cô ấy đã uống rượu (= thường uống quá nhiều rượu) sau khi cuộc hôn nhân của cô ấy tan vỡ.
Tôi có thể mua cho bạn một ly đồ uống không?
Cô mua thêm một ly đồ uống nữa.
Anh ta uống cạn ly rượu của mình.
a social occasion where you have alcoholic drinks
một dịp xã hội nơi bạn uống đồ uống có cồn
Bạn có muốn đến uống nước vào Chủ Nhật không?
một bữa tiệc đồ uống
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()