
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khuỷu tay
Từ "elbow" có nguồn gốc từ nguyên thú vị! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "ūþarm", dùng để chỉ khớp giữa cánh tay và cẳng tay. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ūthiz", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "elbow" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300) và nghĩa của nó được mở rộng để chỉ cụ thể khớp đó chứ không chỉ khu vực xung quanh. Trong tiếng Anh hiện đại, "elbow" là thuật ngữ chuẩn cho khớp linh hoạt này nối xương cánh tay trên (xương cánh tay) với cẳng tay (xương quay và xương trụ). Vì vậy, lần tới khi bạn uốn cong khuỷu tay để nhấp một ngụm đồ uống yêu thích, hãy nhớ rằng bản thân từ này đã uốn cong và cong qua lịch sử ngôn ngữ trong nhiều thế kỷ!
danh từ
khuỷu tay; khuỷu tay áo
to elbow someone aside: thúc ai ra một bên
to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
sát cánh với ai
to rub elbow with death: suýt chết
ngoại động từ
thúc (bằng) khuỷu tay, hích
to elbow someone aside: thúc ai ra một bên
to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
the joint between the upper and lower parts of the arm where it bends in the middle
khớp giữa phần trên và phần dưới của cánh tay nơi nó uốn cong ở giữa
Cô thúc cùi chỏ vào anh.
Anh tựa khuỷu tay lên đầu gối.
Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu.
Anh ấy bị gãy khuỷu tay.
Một giọng nói ở khuỷu tay tôi nói: “Thưa ngài, có muốn ngồi không?”
Mở rộng cánh tay của bạn mà không khóa khuỷu tay của bạn.
Anh nắm lấy khuỷu tay cô để giữ cô đứng vững.
Anh chống một khuỷu tay lên và nhìn đồng hồ đầu giường.
Anh tựa một khuỷu tay vào tường khi nói.
the part of a piece of clothing that covers the elbow
phần quần áo che khuỷu tay
Chiếc áo khoác đã mòn đến khuỷu tay.
a part of a pipe, chimney, etc. where it bends at a sharp angle
một phần của đường ống, ống khói, v.v... nơi nó uốn cong thành một góc nhọn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()