
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trống, rỗng, đổ, dốc, uống, làm cạn
Từ "empty" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Từ tiếng Anh hiện đại "empty" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ęmptig", dùng để chỉ một vật chứa hoặc bình rỗng hoặc không có nội dung. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "empliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "leer", có nghĩa là "empty." Từ "empliz" nguyên thủy của tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "plē-", có nghĩa là "làm đầy" hoặc "làm phồng lên". Gốc này cũng là nguồn gốc của tiếng Latin "plenus", có nghĩa là "đầy đủ" và tiếng Hy Lạp "πληρός" (plērós), có nghĩa là "full" hoặc "hoàn chỉnh". Theo thời gian, việc sử dụng "empty" đã mở rộng không chỉ bao gồm các vật chứa mà còn bao gồm cả khái niệm trừu tượng về sự trống rỗng hoặc thiếu hụt. Ngày nay, từ "empty" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh.
tính từ
trống, rỗng, trống không, không
the car is empty of petrol: xe không còn xăng, xe đã hết xăng
rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà)
rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa)
the Red River empties itself into the sea: sông Hồng đổ ra biển
danh từ
(thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...)
the car is empty of petrol: xe không còn xăng, xe đã hết xăng
with no people or things inside
không có người hoặc đồ vật bên trong
một cái hộp/ly/chai rỗng
tay trắng (= không cầm bất cứ thứ gì)
một cái đĩa trống (= không có thức ăn trên đó)
Tôi nhận thấy một khoảng trống trên giá sách.
Tôi không thể thấy bất kỳ chỗ trống nào (= không có ai ngồi ở đó).
Rạp hát trống một nửa.
một ngôi nhà/phòng/xe buýt trống
Càng về sau, đường phố càng vắng tanh.
Ngôi nhà đã đứng trống (= không có người sống trong đó) một thời gian.
Sẽ không tốt nếu uống rượu khi bụng đói (= chưa ăn gì).
Căn phòng trống rỗng đồ đạc.
Chiếc hộp nằm trống rỗng trên giường.
Thành phố đang để những ngôi nhà hữu ích bị bỏ trống.
Ngôi nhà có cảm giác trống vắng lạ lùng khi không có bọn trẻ.
Ngôi nhà đã bị bỏ trống trong vài tuần.
Các hồ chứa có thể cạn kiệt nếu thời tiết khô hạn này tiếp tục.
with no meaning; not meaning what is said
không có ý nghĩa; không có nghĩa là những gì được nói
lời nói trống rỗng
một lời hứa trống rỗng
Cử tri sẽ nhìn thấu những lời hoa mỹ trống rỗng.
một cử chỉ trống rỗng nhằm làm hài lòng đám đông
unhappy because life does not seem to have a purpose, usually after something sad has happened
không vui vì cuộc sống dường như không có mục đích, thường là sau khi điều gì đó buồn xảy ra
Ba tháng sau khi anh qua đời, cô vẫn cảm thấy trống rỗng.
Cuộc sống của anh dường như trống rỗng khi không có em.
Tất cả chúng tôi đều cảm thấy rất trống rỗng khi cô ấy ra đi.
without a quality that you would expect to be there
không có chất lượng mà bạn mong đợi ở đó
những từ vô nghĩa
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()