
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kẻ thù, quân địch
Từ "enemy" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "ennemi", bắt nguồn từ tiếng Latin "inimicus". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "in-" (có nghĩa là "not" hoặc "against") và "amicus" (có nghĩa là "friend"). Trong tiếng Latin, "inimicus" theo nghĩa đen là một người không phải là bạn bè hoặc kẻ thù. Nghĩa gốc của "enemy" do đó là một người thù địch hoặc đối đầu, chứ không phải một quốc gia hoặc nhóm cụ thể. Phải đến thế kỷ 16, từ này mới mang hàm ý cụ thể hơn liên quan đến chiến tranh và bản sắc dân tộc. Ngày nay, từ "enemy" dùng để chỉ một người, chính phủ hoặc nhóm người chống đối hoặc đe dọa một người, nhóm hoặc quốc gia khác.
danh từ
kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch
to be one's own enemy: tự mình làm hại mình
(thông tục) thì giờ
how goes the enemy?: mấy giờ rồi?
to kill the enemy: giết thì giờ
ma vương
tính từ
của địch, thù địch
to be one's own enemy: tự mình làm hại mình
a person who hates somebody or who acts or speaks against somebody/something
một người ghét ai đó hoặc hành động hoặc nói chống lại ai đó/cái gì đó
Cô không có kẻ thù trên thế giới.
Anh ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty.
Chỉ sau một ngày, cô đã trở thành kẻ thù của người quản lý của mình.
Họ đoàn kết khi đối mặt với một kẻ thù chung.
Họ từng là bạn bè nhưng bây giờ họ là kẻ thù không đội trời chung (= quyết tâm không trở thành bạn bè nữa).
James Moriarty là kẻ thù truyền kiếp của Sherlock Holmes.
Thật hiếm khi tìm thấy một chính trị gia nổi bật có ít kẻ thù chính trị.
Nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ công dân của mình chống lại kẻ thù bên ngoài.
Chim là kẻ thù tự nhiên của nhiều loài côn trùng gây hại (= chúng giết chúng).
Kẻ thù của kẻ thù của tôi là bạn của tôi.
Tổng thống nói: “Chúng ta sẽ đánh bại kẻ thù của tự do”.
Anh quay lại đối mặt với kẻ thù của mình.
Anh ta sẵn sàng sử dụng bất kỳ loại vũ khí nào để chiến đấu chống lại kẻ thù của mình.
Tôi không muốn trở thành kẻ thù của ông Evans.
Trong trận đấu hôm nay, đội tuyển Anh sẽ gặp kẻ thù cũ của họ là Scotland.
Điều quan trọng là phải biết kẻ thù của bạn.
a country or group that you are fighting a war against; the soldiers, etc. of this country or group
một quốc gia hoặc nhóm mà bạn đang chiến đấu chống lại; những người lính, v.v. của quốc gia hoặc nhóm này
Kẻ thù đã/bị buộc phải rút lui.
để chiến đấu/đánh bại kẻ thù
lực lượng/chiến binh địch
Những người đàn ông đến dưới hỏa lực của kẻ thù.
Chúng được thả bằng dù phía sau phòng tuyến của kẻ thù (= trong khu vực do kẻ thù kiểm soát).
Họ quyết định sử dụng vũ khí để chống lại kẻ thù.
Anh ta bị bắn vì tội đào ngũ khi đối mặt với kẻ thù.
thương vong đầu tiên do hành động của kẻ thù
Các điệp viên đã thâm nhập được vào phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
Tài liệu này không được rơi vào tay kẻ thù bằng bất cứ giá nào.
anything that harms something or prevents it from being successful
bất cứ điều gì gây tổn hại cho một cái gì đó hoặc ngăn cản nó thành công
Nghèo đói và ngu dốt là kẻ thù của sự tiến bộ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()