
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đính hôn
Từ "engagement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "engaier", có nghĩa là "chiếm giữ hoặc giữ". Thuật ngữ này được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả hành động chiếm giữ hoặc giữ một thứ gì đó, chẳng hạn như tài sản hoặc vị trí. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng cam kết hoặc tự hứa với bản thân về một điều gì đó. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "engagement" được sử dụng để mô tả một lời hứa hoặc hợp đồng, cụ thể là trong bối cảnh hàng hải. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, ví dụ, trong cụm từ "engagement of the ship." Mãi đến thế kỷ 18, thuật ngữ "engagement" mới mang hàm ý lãng mạn hiện đại, ám chỉ giai đoạn tán tỉnh hoặc lời cầu hôn chính thức. Người ta cho rằng ý nghĩa của từ này bắt nguồn từ ý tưởng về cặp đôi "engaging" hoặc cam kết với nhau.
danh từ
sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn
to keep one's engagements: tôn trọng những lời cam kết của mình
sự hứa gặp
a public engagement: sự hứa nói chuyện với công chúng
social engagements: sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi...
sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ
an agreement to marry somebody; the period during which two people are engaged
một thỏa thuận kết hôn với ai đó; khoảng thời gian mà hai người đính hôn
Lễ đính hôn của họ đã được công bố trên tờ báo địa phương.
Cô ấy đã hủy hôn ước với Charles.
một bữa tiệc đính hôn
một sự gắn kết dài/ngắn
Anh tuyên bố đính hôn với bạn gái lâu năm.
an arrangement to do something at a particular time, especially something official or something connected with your job
sự sắp xếp để làm việc gì đó vào một thời điểm cụ thể, đặc biệt là việc gì đó mang tính chính thức hoặc việc gì đó liên quan đến công việc của bạn
một cuốn sách/nhật ký đính hôn
Anh ấy có một số hoạt động xã hội vào tuần tới.
Đó là lễ đính hôn chính thức đầu tiên của cô.
Tôi đã phải từ chối vì đã có hẹn trước.
Những ngày này tôi không ghi nhật ký đính hôn.
Điều quan trọng là tôi phải giữ lời hứa này.
Tổng thống đổ bệnh và buộc phải hủy bỏ mọi hoạt động trước công chúng.
Chủ tịch sẽ không thực hiện bất kỳ cam kết chính thức nào với công chúng trong tháng 8.
Bà Meyer rất tiếc vì đã đính hôn trước đó nên bà không thể tham dự.
being involved with somebody/something in an attempt to understand them/it
liên quan đến ai đó/cái gì đó để cố gắng hiểu họ/nó
Quan điểm của cô dựa trên nhiều năm gắn bó với các vấn đề của nội thành.
thiếu sự tham gia vào chính trị
Nhà thờ của cô thúc đẩy sự tham gia của người dân.
Giáo dục đại học có thể góp phần vào sự tham gia của công dân.
sự tham gia trí tuệ nghiêm túc của ông với vấn đề này
sự suy giảm trong sự tham gia chính trị
fighting between two armies, etc.
chiến đấu giữa hai đội quân, v.v.
Vị tướng cố gắng tránh giao tranh với kẻ thù.
an arrangement to employ somebody; the process of employing somebody
một sự sắp xếp để tuyển dụng ai đó; quá trình tuyển dụng ai đó
Các điều khoản cam kết phải được thỏa thuận bằng văn bản.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()