
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khắc sâu
"Engrained" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "engrener", có nghĩa là "hạt". Từ này ám chỉ quá trình gieo hạt xuống đất. Theo thời gian, "engrener" đã phát triển thành "engreiner" và ý nghĩa của nó đã thay đổi. Nó bắt đầu thể hiện ý tưởng về một thứ gì đó được nhúng sâu, giống như một hạt giống bén rễ và phát triển mạnh mẽ. Đến thế kỷ 15, "engreiner" đã đi vào tiếng Anh với tên gọi "engrain" và sau đó là "engrained," với ý nghĩa hiện tại là có gốc rễ sâu hoặc được thiết lập vững chắc.
tính từ
ăn sâu, thâm căn cố đế
an engrained habit: một thói quen ăn sâu
an engrained rague: một thằng chí đểu, một thằng đại xỏ lá
that has existed for a long time and is therefore difficult to change
đã tồn tại từ lâu nên khó thay đổi
Hành vi nghiện công việc đã ăn sâu vào tính cách của cô, khiến cô khó có thể ngừng làm việc và thư giãn.
Niềm tin của chính trị gia vào các giá trị truyền thống đã ăn sâu vào triết lý chính trị của ông.
Thói quen cắn móng tay đã ăn sâu vào cô từ khi còn nhỏ và vẫn tiếp diễn mặc dù cô đã nỗ lực hết sức để dừng lại.
Sự tập trung vào sự hài lòng của khách hàng đã ăn sâu vào văn hóa công ty và thể hiện trong các hoạt động hàng ngày.
Anh ta có sự nghi ngờ sâu sắc đối với những người có thẩm quyền bắt nguồn từ những trải nghiệm không mấy vui vẻ ở trường.
under the surface of something and therefore difficult to get rid of
dưới bề mặt của một cái gì đó và do đó khó thoát khỏi
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()