
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xóa
Từ "erasure" có nguồn gốc từ tiếng Latin "erasus", có nghĩa là "xóa" hoặc "xóa bỏ". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ám chỉ hành động xóa chữ viết hoặc dấu vết. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao hàm hành động tượng trưng là "xóa bỏ hoặc xóa bỏ một cái gì đó" - có thể là các sự kiện lịch sử, bản sắc văn hóa hoặc thậm chí là trải nghiệm cá nhân. Cách sử dụng ẩn dụ này làm nổi bật động lực quyền lực liên quan đến hành động xóa bỏ, nhấn mạnh việc cố tình làm im lặng hoặc gạt ra ngoài lề một số nhóm hoặc ý tưởng nhất định.
danh từ
sự xoá, sự xoá bỏ
vết xoá, vết cạo
Default
sự xoá, sư khử
the act of removing writing, drawing, recorded material or data
hành động loại bỏ văn bản, bản vẽ, tài liệu hoặc dữ liệu được ghi lại
sự vô tình xóa các tập tin máy tính quan trọng
Những bức vẽ của anh ấy đầy những nét tẩy xóa và vẽ lại.
Giáo viên đã xóa sạch bài luận của học sinh, chỉ ra nhiều lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp.
Bảng trắng xóa bài học của ngày hôm trước, để trống để giáo viên tiếp theo có thể điền vào những ý tưởng mới.
Bản thảo gốc của tác giả đầy những cụm từ bị gạch bỏ và các đoạn văn hoàn chỉnh, phản ánh quá trình biên tập nghiêm ngặt.
the act of removing or destroying all signs of something
hành động loại bỏ hoặc phá hủy tất cả các dấu hiệu của một cái gì đó
sự xóa bỏ quá khứ
sự xóa bỏ lịch sử và văn hóa của chế độ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()