Ý nghĩa và cách sử dụng của từ everlastingly trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng everlastingly

everlastinglyadverb

vĩnh cửu

/ˌevəˈlɑːstɪŋli//ˌevərˈlæstɪŋli/

Nguồn gốc của từ vựng everlastingly

"Everlastingly" bắt nguồn từ sự kết hợp giữa các từ tiếng Anh cổ "æfre" (có nghĩa là "always" hoặc "ever") và "læstan" (có nghĩa là "kéo dài"). Bản thân từ "ever" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "aiwaz", có nghĩa là "luôn luôn". "Last" bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leǵʰ-", có nghĩa là "nằm xuống" hoặc "duy trì". Vì vậy, "everlastingly" theo nghĩa đen có nghĩa là "luôn kéo dài", phản ánh bản chất bền bỉ và vượt thời gian của nó.

Tóm tắt từ vựng everlastingly

typephó từ

meaningliên miên, không ngớt

Ví dụ của từ vựng everlastinglynamespace

  • I know that our love is everlastingly strong because it has withstood the test of time.

    Tôi biết rằng tình yêu của chúng ta sẽ bền chặt mãi mãi vì nó đã vượt qua được thử thách của thời gian.

  • Her devotion to her craft is everlastingly impressive, as she continues to create masterpieces through the years.

    Lòng tận tụy của bà với nghề luôn đáng ngưỡng mộ khi bà vẫn tiếp tục tạo ra những kiệt tác qua nhiều năm.

  • The memories we shared are everlastingly dear to my heart, and I will always cherish them.

    Những kỷ niệm chúng ta đã chia sẻ luôn luôn trân trọng trong tim tôi, và tôi sẽ luôn trân trọng chúng.

  • The beauty of a starry night sky is everlastingly captivating, and it leaves one feeling small yet grateful in the grand scheme of things.

    Vẻ đẹp của bầu trời đầy sao vào ban đêm luôn quyến rũ, khiến người ta cảm thấy nhỏ bé nhưng biết ơn trước bức tranh toàn cảnh.

  • Her unwavering positivity and kindness are everlastingly inspiring, and she has influenced countless lives for the better.

    Sự tích cực và lòng tốt không ngừng của bà luôn truyền cảm hứng và bà đã tác động đến cuộc sống của vô số người theo hướng tốt đẹp hơn.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng everlastingly


Bình luận ()