
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cao quý
"Exalted" có nguồn gốc từ tiếng Latin "exaltāre", có nghĩa là "nâng lên" hoặc "nâng cao". Từ này được hình thành từ tiền tố "ex-" (ra, từ) và động từ "altus" (cao, cao cả). Theo thời gian, "exaltāre" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "exalten", và cuối cùng là tiếng Anh hiện đại "exalt". Từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa là nâng lên một vị trí hoặc cấp độ cao hơn, cả về mặt vật lý và nghĩa bóng, cho dù về mặt địa vị, quyền lực hay sự nâng cao về mặt tinh thần.
tính từ
phấn khởi; cao hứng
cao quý (tình cảm, phong cách); xứng đáng; cao thượng
of high rank, position or great importance
có cấp bậc cao, vị trí hoặc tầm quan trọng lớn
Bà là người phụ nữ duy nhất đạt được vị trí cao quý như vậy.
Bạn đang di chuyển trong những vòng tròn rất cao quý!
Màn trình diễn của dàn hợp xướng khiến khán giả say mê và phấn khích.
Sự hùng vĩ và vẻ đẹp của Taj Mahal khiến tôi vô cùng choáng ngợp và phấn khích.
Chiến thắng của võ sĩ trong trận tranh chức vô địch đã khiến đám đông phấn khích và vui sướng.
full of great joy and happiness
tràn đầy niềm vui và hạnh phúc
Tôi cảm thấy phấn chấn và như được sống lại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()