
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trao đổi, sự trao đổi
Từ "exchange" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được gọi là "exchan相当ela", có nghĩa là "thay thế hoặc thay đổi". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "ex" có nghĩa là "out" hoặc "from" và "changetic" có nghĩa là "thay đổi". Từ "exchange" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động thay thế hoặc trao đổi một thứ này lấy một thứ khác. Theo thời gian, ý nghĩa của "exchange" đã mở rộng để bao gồm khái niệm về thương mại, mậu dịch và trao đổi suy nghĩ, ý tưởng và thông tin. Ngày nay, từ "exchange" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, giáo dục và truyền thông.
danh từ
sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
a pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la
to exchange words: lời đi tiếng lại, đấu khẩu
to exchange blows: đấm đá nhau
sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái
rate of exchange: giá hối đoái, tỷ giá hối đoái
sự thanh toán nợ bằng hối phiếu
ngoại động từ
đổi, đổi chác, trao đổi
a pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la
to exchange words: lời đi tiếng lại, đấu khẩu
to exchange blows: đấm đá nhau
an act of giving something to somebody or doing something for somebody and receiving something in return
hành động đưa cái gì đó cho ai đó hoặc làm điều gì đó cho ai đó và nhận lại cái gì đó
Việc trao đổi tù nhân diễn ra sáng nay.
Chúng ta cần thúc đẩy sự trao đổi cởi mở về ý tưởng và thông tin.
trao đổi ánh mắt/lời lăng mạ
một cuộc trao đổi lửa (= giữa quân địch)
Tôi mời bạn bữa trưa và bạn sửa máy tính cho tôi. Đó có phải là một cuộc trao đổi công bằng?
Len và gỗ được gửi đến Ai Cập để đổi lấy vải lanh hoặc giấy cói.
Tôi sẽ đánh máy báo cáo của bạn nếu đổi lại bạn sẽ trông trẻ.
Cô đã trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn với sếp trước khi từ chức.
Chúng tôi gặp nhau mỗi tháng một lần để trao đổi ý kiến.
Có sự trao đổi hàng hóa giữa hai khu vực.
the process of changing an amount of one currency for an equal value of another
quá trình thay đổi một lượng tiền tệ này lấy giá trị tương đương của một loại tiền tệ khác
cơ sở trao đổi tiền tệ
Tôi có thể tìm tỷ giá/tỷ giá hối đoái tốt nhất ở đâu?
an arrangement when two people or groups from different countries visit each other’s homes or do each other’s jobs for a short time
sự sắp xếp khi hai người hoặc nhóm từ các quốc gia khác nhau đến thăm nhà nhau hoặc làm công việc của nhau trong một thời gian ngắn
Trường chúng tôi có trao đổi với một trường ở Pháp.
trao đổi thương mại và văn hóa với Trung Quốc
Nick đã đi trao đổi ở Pháp.
Cô ấy đang ở Pháp để trao đổi sinh viên.
trao đổi với sinh viên Đức
a conversation or an argument
một cuộc trò chuyện hoặc một cuộc tranh luận
Chỉ có thời gian cho một cuộc trao đổi ngắn gọn.
Thủ tướng đã tham gia vào một cuộc trao đổi sôi nổi với các nghị sĩ đối lập.
Đã có một cuộc trao đổi giận dữ giữa hai cầu thủ.
Đã có nhiều trao đổi gay gắt giữa hai người đàn ông.
trao đổi giận dữ về vấn đề thất nghiệp
một cuộc trao đổi về câu hỏi về tội lỗi của Joe Hill
Họ đã có nhiều cuộc trao đổi sôi nổi.
Cuộc gặp được đánh dấu bằng một cuộc trao đổi bằng lời nói bạo lực giữa hai tổng thống.
a building where business people met in the past to buy and sell a particular type of goods
một tòa nhà nơi các doanh nhân gặp nhau trong quá khứ để mua và bán một loại hàng hóa cụ thể
Sàn giao dịch ngô cũ
a place where phone calls are connected so that people can speak to each other
nơi kết nối các cuộc gọi điện thoại để mọi người có thể nói chuyện với nhau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()