
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kiệt sức
"Exhausted" bắt nguồn từ tiếng Latin "exhaustus", có nghĩa là "cạn kiệt" hoặc "trống rỗng". Từ này kết hợp "ex" (hết) và "haustus" (rút ra, hút hoặc rút ra). Nghĩa gốc của "exhausted" ám chỉ thứ gì đó cạn kiệt về mặt vật lý, giống như một cái giếng cạn nước. Theo thời gian, từ này đã phát triển để mô tả trạng thái cạn kiệt năng lượng hoặc sức mạnh, cả về thể chất lẫn tinh thần.
tính từ
đã rút hết không khí (bóng đèn...)
kiệt sức, mệt lử
bạc màu (đất)
very tired
rất mệt mỏi
Tôi kiệt sức rồi!
cảm thấy hoàn toàn/hoàn toàn kiệt sức
Những người leo núi kiệt sức đã được trực thăng giải cứu.
Sau khi làm việc hai ca liên tiếp, y tá bệnh viện trở về nhà trong tình trạng kiệt sức.
Sau cuộc chạy marathon, vận động viên này ngã gục xuống ghế vì kiệt sức.
Tôi đã kiệt sức sau ngày làm việc.
Cô cảm thấy kiệt sức về mặt cảm xúc.
Cô thấy mình kiệt sức hầu hết thời gian.
Cô kiệt sức vì sợ hãi và căng thẳng liên tục.
Cuộc tranh cãi đã khiến anh kiệt sức về thể chất.
completely used or finished
hoàn toàn được sử dụng hoặc hoàn thành
Bạn không thể trồng trọt trên đất cạn kiệt.
các quốc gia kiệt quệ về tài chính
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()