
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
buộc, trói
Từ "fasten" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "fasten" có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 9. Từ tiếng Anh cổ "fæstan" có nghĩa là "giữ chặt" hoặc "giữ vững". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fastijan" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*steh-" có nghĩa là "đứng vững" hoặc "kiên định". Theo thời gian, ý nghĩa của "fasten" được mở rộng để không chỉ bao gồm việc gắn hoặc bảo vệ thứ gì đó mà còn có nghĩa là "làm cho chắc chắn" hoặc "giữ chặt lại với nhau". Trong tiếng Anh hiện đại, "fasten" thường được sử dụng trong các cụm từ như "fasten your seatbelt" hoặc "fasten the door."
ngoại động từ
buộc chặt, trói chặt
to fasten a parcel: buộc chặt một gói
đóng chặt
door will not fasten: cửa hàng không đóng được
(: on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ)
to one's eyes on somebody: dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc
to fasten one's thoughts on something: tập tung tư tưởng vào cái gì
to fasten one's attention on something: chăm chú vào việc gì
nội động từ
buộc, trói
to fasten a parcel: buộc chặt một gói
đóng, cài
door will not fasten: cửa hàng không đóng được
gây sự với ai
to one's eyes on somebody: dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc
to fasten one's thoughts on something: tập tung tư tưởng vào cái gì
to fasten one's attention on something: chăm chú vào việc gì
to close or join together the two parts of something; to become closed or joined together
đóng hoặc nối hai phần của một cái gì đó lại với nhau; trở nên khép kín hoặc nối lại với nhau
Vui lòng thắt dây an toàn.
Emma rùng mình và cài lại nút trên cùng của áo khoác.
Anh khoác vội chiếc áo khoác rồi vội vã bước ra ngoài.
Quần áo được buộc chặt bằng một chiếc khăn quàng.
Chiếc váy được buộc chặt ở phía sau.
một chiếc váy ngắn màu vàng buộc chặt ở một bên.
Chiếc váy được buộc chặt phía trước bằng Velcro.
to close something so that it will not open; to be closed in this way
đóng cái gì đó lại để nó không mở ra; đóng cửa theo cách này
Hãy buộc chặt các cổng một cách an toàn để chúng không bị bung ra.
Đảm bảo tất cả các lối thoát hiểm đều được buộc chặt an toàn.
Cửa sổ sẽ không đóng chặt.
to fix something in a particular position
sửa chữa cái gì đó ở một vị trí cụ thể
Anh ta đóng chặt cửa chớp lại.
Sử dụng bộ dụng cụ đặc biệt được cung cấp để buộc chặt ghế trẻ em trên xe.
Một chiếc mặt dây chuyền vàng được buộc quanh cổ Eleanor.
Mỗi bó 100 phiếu được cuộn lại và buộc chặt bằng dây chun.
to attach or tie one thing to another thing
để gắn hoặc buộc một điều với một điều khác
Anh ta buộc chặt các tờ giấy lại với nhau bằng một cái kẹp giấy.
Cô buộc sợi dây vào một cái cây.
if you fasten your arms around somebody, your teeth into something, etc., or if your arms, teeth, etc. fasten around, into, etc. somebody/something, you hold the person/thing strongly with your arms, etc.
nếu bạn vòng tay quanh ai đó, răng của bạn vào một vật gì đó, v.v., hoặc nếu cánh tay, răng của bạn, v.v. vòng quanh, vào, v.v. ai đó/thứ gì đó, thì bạn giữ chặt người/vật đó bằng cánh tay của mình, v.v.
Con chó cắn chặt răng vào chân anh.
Tay anh bám chặt vào cánh tay cô.
if you fasten your eyes on somebody/something or your eyes fasten on somebody/something, you look at them for a long time
nếu bạn dán mắt vào ai đó/cái gì đó hoặc mắt bạn dán chặt vào ai đó/cái gì đó, bạn nhìn họ rất lâu
Anh dán chặt ánh mắt vào khuôn mặt cô.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()