
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kết thúc, hoàn thành, sự kết thúc, phần cuối
Từ "finish" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "finsian," có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "to finish off." Động từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*finiziz" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dei-" (), có nghĩa là "chỉ đạo" hoặc "thực hiện". Vào thế kỷ 14, từ "finish" bắt đầu mang nghĩa hiện đại của nó, cụ thể là đạt được trạng thái hoặc kết quả cuối cùng. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa hoàn thành, về mặt vật lý hoặc nghĩa bóng. Ngày nay, chúng ta sử dụng "finish" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như hoàn thành một dự án, hoàn thành một bữa ăn hoặc thậm chí là hoàn thành một cuộc đua. Hy vọng thông tin này hữu ích! Bạn có bất kỳ thắc mắc nào khác về nguồn gốc từ không?
danh từ
sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
to finish one's work: làm xong công việc
to be in at the finish: (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
the finish of the race: đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện
tích chất kỹ, tính chất trau chuốt
ngoại động từ
hoàn thành, kết thúc, làm xong
to finish one's work: làm xong công việc
to be in at the finish: (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
the finish of the race: đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch
sang sửa lần cuối cùng
to stop doing something or making something because it is complete
ngừng làm việc gì đó hoặc làm việc gì đó vì nó đã hoàn thành
Bạn vẫn chưa làm xong bài tập về nhà à?
Cô ấy đã học xong trường luật vào năm ngoái.
Bạn chỉ nhận được điểm nếu bạn hoàn thành cuộc đua.
Tôi tưởng bạn sẽ không bao giờ kết thúc được!
Chúng tôi vừa hoàn thành dự án.
Hãy để tôi hoàn thành việc tôi đang làm.
Hãy yên lặng! Anh còn chưa nói xong.
Anh ấy kết thúc bằng việc kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi tới Tây Ban Nha.
“Và đó là tất cả,” cô kết thúc.
‘Tôi không biết…’ Tôi kết thúc một cách uể oải.
Cô vừa thay quần áo xong thì điện thoại reo.
Peter đã kết thúc câu nói của Jane cho cô ấy.
Tôi chỉ cần hoàn thành chương này rồi sẽ đến.
to come to an end; to bring something to an end
đi đến kết thúc; để kết thúc một cái gì đó
Vở kịch kết thúc lúc 10h30.
Bản giao hưởng kết thúc trong sự hưng thịnh.
Buổi tối kết thúc bằng một vài bài hát.
Một tách cà phê đã kết thúc bữa ăn một cách hoàn hảo.
to eat, drink or use what remains of something
ăn, uống hoặc sử dụng những gì còn lại của cái gì đó
Tôi nhanh chóng uống xong tách trà của mình.
Anh uống cạn ly rượu bằng một ngụm lớn.
Chúng ta cũng có thể hoàn thành chiếc bánh.
Chúng ta cũng nên ăn hết chiếc bánh đi—không còn nhiều nữa đâu.
Chúng ta sẽ đi ra ngoài sau khi bạn ăn tối xong.
to be in a particular state or position at the end of a race or a competition
ở trong một trạng thái hoặc vị trí cụ thể khi kết thúc một cuộc đua hoặc một cuộc thi
Cô rất vui mừng khi về đích thứ hai.
Anh về đích ngoài kỷ lục thế giới 12 giây.
Đội đã kết thúc mùa giải ở vị trí thứ chín.
Đồng đô la kết thúc ngày giảm nhẹ.
to make somebody so tired or impatient that they cannot do any more
làm cho ai đó quá mệt mỏi hoặc thiếu kiên nhẫn đến mức họ không thể làm gì được nữa
Việc leo lên ngọn đồi đó thực sự khiến tôi kiệt sức.
Một bài giảng của bố mẹ tôi bây giờ sẽ kết liễu tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()