
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cố định
Từ có nguồn gốc tiếng Anh trung đại (ban đầu biểu thị quá trình biến đổi một tinh thần hay bản chất dễ bay hơi thành một dạng vật chất vĩnh viễn): từ tiếng Latin thời trung cổ fixatio(n-), từ fixare ‘cố định’, cả hai đều có nguồn gốc từ tiếng Latin fixus, phân từ quá khứ của figere ‘cố định, buộc chặt’.
danh từ
sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại
sự ngưng kết, sự đông lại
sự hâm (màu...); sự cố định lại
Default
(tô pô) sự cố định
a very strong interest in somebody/something that is unusual or not reasonable
sự quan tâm rất mạnh mẽ đến ai đó/cái gì đó bất thường hoặc không hợp lý
sự cố định của mẹ
Việc giành được danh hiệu một lần nữa đã trở thành một điều cố định đối với anh ấy.
Anh ấy có sự chú ý đến sự sạch sẽ.
Nhà tâm lý học chẩn đoán bệnh nhân bị ám ảnh về sự sạch sẽ, dẫn đến hành vi ám ảnh cưỡng chế.
Sự tập trung vào chủ nghĩa hiện thực của nghệ sĩ đã dẫn đến một loạt các bức tranh cực kỳ chi tiết.
the process of a gas becoming solid
quá trình khí trở nên rắn
cố định đạm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()