
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vật cố định
Từ "fixture" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "fixiere", có nghĩa là "fastener" hoặc "gắn chặt". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "figuere", có nghĩa là "fasten" hoặc "bảo mật". Khái niệm "fixture" phát triển trong thời Trung cổ khi mọi người sử dụng các vật cố định, chẳng hạn như đinh hoặc chốt, để gắn các vật thể vào tường hoặc đồ nội thất. Những vật thể này, như đèn chùm hoặc tủ, được gọi là "fixtures" vì chúng "fixed" hoặc được gắn cố định vào một vị trí cụ thể. Về mặt pháp lý, "fixture" dùng để chỉ một vật thể được gắn cố định vào một tòa nhà hoặc một mảnh đất, khiến nó trở thành một phần không thể thiếu của bất động sản. Khái niệm này được công nhận ở Anh vào thế kỷ 17, khi những chủ đất tìm kiếm sự làm rõ về việc liệu các đồ vật như lò sưởi gắn sẵn hay các khuôn đúc trang trí có được coi là một phần của nơi ở hay không và do đó, thuộc về bất động sản hay người thuê nhà. Kể từ đó, thuật ngữ này đã được sử dụng để mô tả nhiều loại vật phẩm, từ máy móc đến thiết bị, được lắp đặt hoặc gắn cố định. Trong cách sử dụng hiện đại, "fixture" thường được phân biệt với "chattels", là những vật phẩm có thể di chuyển được và không được coi là một phần của bất động sản.
danh từ
vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
(số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)
all the looking-glasses in the house are fixtures: tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định
(thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ
he seems to be a fixture: nó hình như muốn lì ra đó
a sports event that has been arranged to take place on a particular date and at a particular place
một sự kiện thể thao đã được sắp xếp để diễn ra vào một ngày cụ thể và tại một địa điểm cụ thể
Có kế hoạch biến cuộc đua thành một trận đấu hàng năm.
Trận đấu thứ Bảy với Liverpool
danh sách lịch thi đấu của mùa giải
Hệ thống chiếu sáng và bảng điểm của sân vận động là những thiết bị bóng đá cổ điển đã tồn tại trong hơn một thập kỷ.
Chiếc đèn cổ trên kệ phòng ngủ là vật dụng được gia đình yêu thích qua nhiều thế hệ.
Câu lạc bộ đã bị phạt vì không hoàn thành lịch thi đấu vào cuối tuần.
Câu lạc bộ golf đã tổ chức nhiều giải đấu quốc tế.
Đội bóng sẽ chơi một trận đấu quan trọng vào tối nay.
trận đấu trên sân nhà với Leeds
a thing such as a bath or toilet that is fixed in a house and that you do not take with you when you move house
một thứ như bồn tắm hoặc nhà vệ sinh được cố định trong nhà và bạn không mang theo bên mình khi chuyển nhà
Giá nhà đã bao gồm đồ đạc và phụ kiện.
Anh ấy đã ở lại với chúng tôi quá lâu và dường như anh ấy đã trở thành một vật cố định lâu dài.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()