
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tâng bốc
Từ "flattering" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "flatir", có nghĩa là "làm mịn" hoặc "là ủi". Mối liên hệ này bắt nguồn từ ý tưởng làm mịn những khuyết điểm, khiến một thứ gì đó trông dễ chịu hơn. Theo thời gian, từ này phát triển thành nghĩa khen ngợi ai đó theo cách khiến họ cảm thấy vui, như thể bạn đang "làm mịn" những khuyết điểm của họ và làm nổi bật những khía cạnh tích cực của họ. Mối liên hệ này với việc khiến ai đó trông tốt hơn so với thực tế được phản ánh trong ý nghĩa hiện đại của từ này.
ngoại động từ
tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
tôn lên
this photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
làm cho (ai) hy vọng hão
don't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
danh từ
(kỹ thuật) búa đàn
making somebody look more attractive
làm cho ai đó trông hấp dẫn hơn
một chiếc váy tôn dáng
Bức ảnh không được đẹp mắt cho lắm.
Máy tính sẽ giúp bạn chọn màu trang điểm đẹp nhất.
saying nice things about somebody/something
nói những điều tốt đẹp về ai/cái gì đó
Ông đã đưa ra một số nhận xét tâng bốc.
Các bạn diễn của cô luôn dành nhiều lời khen ngợi cho cô.
Báo cáo của sếp về tôi không mấy đáng tâng bốc!
making somebody feel pleased and special
làm cho ai đó cảm thấy hài lòng và đặc biệt
Tôi thấy thật hãnh diện khi anh ấy vẫn nhận ra tôi sau ngần ấy năm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()