Ý nghĩa và cách sử dụng của từ flexion trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng flexion

flexionnoun

sự uốn cong

/ˈflekʃn//ˈflekʃn/

Nguồn gốc của từ vựng flexion

Từ "flexion" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "flexus," có nghĩa là "bent" hoặc "cong," và hậu tố "-ion," tạo thành danh từ chỉ một quá trình hoặc hành động. Trong giải phẫu học, flexion đề cập đến việc uốn cong hoặc làm cong một bộ phận cơ thể, chẳng hạn như uốn cong cánh tay hoặc đầu gối. Trong ngôn ngữ học, nó đề cập đến mối quan hệ ngữ pháp của động từ với chủ ngữ của nó, trong đó chủ ngữ thực hiện hành động được động từ mô tả. Thuật ngữ "flexion" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 16 và vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực ngày nay.

Tóm tắt từ vựng flexion

type danh từ

meaningsự uốn

meaningchỗ uốn

meaning(ngôn ngữ học) biến tố

typeDefault

meaningđộ uốn; đao hàm bậc hai

meaningf. of surface độ uốn của một mặt

Ví dụ của từ vựng flexionnamespace

  • during a physical therapy session, the patient was instructed to perform several exercises to improve hip flexion

    trong một buổi vật lý trị liệu, bệnh nhân được hướng dẫn thực hiện một số bài tập để cải thiện khả năng uốn cong hông

  • the runner experienced a sharp pain in his hamstrings during a sprint, which indicated a lack of knee flexion

    người chạy bộ đã bị đau nhói ở gân kheo trong khi chạy nước rút, điều này cho thấy đầu gối không được gập lại

  • to ease her back pain, the yoga instructor recommended a series of gentle spinal flexions and extensions

    để làm dịu cơn đau lưng của cô ấy, người hướng dẫn yoga đã đề xuất một loạt các động tác uốn cong và duỗi cột sống nhẹ nhàng

  • the surgeon successfully completed a surgical procedure that involved correcting severe scoliosis through spinal flexion and rotation

    Bác sĩ phẫu thuật đã hoàn thành thành công một quy trình phẫu thuật liên quan đến việc điều chỉnh chứng vẹo cột sống nghiêm trọng thông qua việc uốn cong và xoay cột sống

  • after months of physiotherapy, the patient's leg flexion increased significantly, allowing him to walk without the aid of a cane

    sau nhiều tháng vật lý trị liệu, khả năng uốn cong chân của bệnh nhân đã tăng lên đáng kể, cho phép anh ta đi lại mà không cần sự trợ giúp của gậy

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng flexion


Bình luận ()