
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rừng
Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "foræst" được dùng để mô tả một khu vực cây cối rậm rạp, không được canh tác, thường trái ngược với những khu rừng được canh tác và quản lý nhiều hơn gần nơi định cư của con người. Từ này đã trải qua nhiều thay đổi theo thời gian, với tiếng Anh trung đại sử dụng dạng "forest", sau đó được đơn giản hóa thành cách viết hiện đại. Ngày nay, từ "forest" bao gồm nhiều hệ sinh thái, từ rừng rậm nguyên sinh đến rừng thưa hơn và được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới.
danh từ
rừng
(pháp lý) rừng săn bắn
ngoại động từ
trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng
a large area of land that is thickly covered with trees
một vùng đất rộng lớn được bao phủ dày đặc bởi cây cối
một rừng thông/nhiệt đới
Một que diêm bất cẩn có thể gây cháy rừng.
Hàng nghìn hecta rừng bị phá mỗi năm.
tầng/tán rừng
Khu rừng im lặng ngoại trừ tiếng lá xào xạc và tiếng chim hót.
Rừng đang bị chặt phá để nhường chỗ cho đất canh tác mới.
Anh cảnh báo cô không bao giờ được vào rừng vào ban đêm.
Phần lớn châu Âu từng được bao phủ bởi rừng.
Họ bị lạc trong rừng.
Khu rừng rậm rạp trải dài đến tận chân trời.
a mass of tall narrow objects that are close together
một khối các vật thể cao hẹp ở gần nhau
một rừng sếu trên bầu trời
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()