
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự giàu có, sự thịnh vượng
Từ "fortune" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "fortuna" dùng để chỉ một nữ thần số phận, cơ hội và may mắn mù quáng và thất thường. Nhà thơ La Mã Virgil đã sử dụng thuật ngữ "fortuna" để mô tả những thăng trầm của cuộc sống. Khi ảnh hưởng của tiếng Latin lan rộng đến Tây Âu, thuật ngữ "fortune" đã đi vào tiếng Pháp cổ với tên gọi "fortune" hoặc "fors". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này đã phát triển thành "fortun" hoặc "fourtun", vẫn giữ nguyên mối liên hệ với cơ hội, may mắn và số phận. Theo thời gian, ý nghĩa của "fortune" đã mở rộng để bao hàm các ý tưởng về thành công, thịnh vượng và giàu có. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả tình hình tài chính của một người hoặc một vận may bất ngờ. Bất chấp những biến đổi, ý nghĩa cốt lõi của "fortune" như một sức mạnh vượt ngoài tầm kiểm soát của con người vẫn còn nguyên vẹn.
danh từ
vận may; sự may mắn
it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
to try one's fortune: cầu may
thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
to tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai
to tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán
sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
to make one's fortune: phát đạt, phát tài
to make a fortune: trở nên giàu có
to mary a fortune: lấy vợ giàu
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
to try one's fortune: cầu may
a large amount of money
một khoản tiền lớn
Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền từ bất động sản.
Cha cô kiếm được nhiều tiền nhờ bán đồ điện tử.
Cô được thừa hưởng một phần tài sản của gia đình.
Một chiếc xe như thế tốn một khoản tiền nhỏ (= rất nhiều tiền).
Bạn không cần phải bỏ ra nhiều tiền để mang đến cho gia đình mình những bữa ăn ngon, tốt cho sức khỏe.
Cô hy vọng việc ra mắt tại Mỹ sẽ là bước đi đầu tiên trên con đường danh vọng và tiền tài.
Ông đã tích lũy được khối tài sản trị giá gần 2 tỷ USD.
Cô đã cống hiến một phần lớn tài sản cá nhân của mình để đảm bảo sự tồn tại của công ty.
Chiếc nhẫn đó chắc phải đáng giá cả gia tài.
Ông đã xây dựng tài sản của mình từ việc nuôi ngựa.
Ông đã tích lũy được một khối tài sản đáng kể từ việc giao dịch cổ phiếu.
Ông mất hết tài sản trong vụ tai nạn năm 1929.
Dì của cô qua đời và để lại cho cô một gia tài.
chance or luck, especially in the way it affects people’s lives
cơ hội hay may mắn, đặc biệt là ở cách nó ảnh hưởng tới cuộc sống con người
Tôi đã có may mắn được làm việc với một số đạo diễn xuất sắc.
Nhờ một sự may mắn nào đó, anh gần như tìm được việc làm ngay lập tức.
Vận may đã mỉm cười với tôi (= tôi đã gặp may mắn).
Một chiếc móng ngựa đóng đinh vào cửa nhà bạn được cho là sẽ mang lại may mắn.
Thật may mắn khi đúng lúc tôi cần thì có một chiếc xe buýt đến.
Lần đầu tiên, vận may đã đứng về phía chúng tôi: thời tiết được cải thiện đúng lúc trận đấu diễn ra.
the good and bad things that happen to a person, family, country, etc.
những điều tốt và xấu xảy ra với một người, gia đình, đất nước, v.v.
Giá cổ phiếu có xu hướng thay đổi theo vận mệnh của ngành điện ảnh.
vận may của chiến tranh
Công ty đã phải chịu sự đảo ngược vận mệnh lớn khi thị hiếu của công chúng thay đổi.
Đảng vẫn hy vọng khôi phục lại vận may bầu cử đang suy yếu của mình.
Đội đã có sự đảo ngược tình thế đầy kịch tính trong hiệp hai.
một năm nhiều may mắn cho công ty
những người hâm mộ theo dõi vận may của đội họ đã chọn
a person’s fate or future
số phận hay tương lai của một người
Cô ấy có thể đoán vận mệnh của bạn bằng cách nhìn vào đường chỉ tay của bạn.
Họ đi xem vận mệnh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()