Ý nghĩa và cách sử dụng của từ frightfully trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng frightfully

frightfullyadverb

kinh khủng

/ˈfraɪtfəli//ˈfraɪtfəli/

Nguồn gốc của từ vựng frightfully

"Frightfully" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "fæġan", có nghĩa là "bắt giữ, bắt giữ hoặc gài bẫy". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "frayen", có nghĩa là "làm sợ hãi", và sau đó thành "frighten" trong tiếng Anh hiện đại. Việc thêm "-ly" đã biến "frighten" thành một trạng từ, ban đầu có nghĩa là "theo cách đáng sợ". Theo thời gian, nó có thêm nghĩa là "extremely" hoặc "rất", có thể là do ảnh hưởng của sức mạnh cường điệu của chính từ "frighten".

Tóm tắt từ vựng frightfully

typephó từ

meaningghê sợ, ghê khiếp, khủng khiếp

meaning ghê gớm, vô cùng, hết sức, cực kỳ

Ví dụ của từ vựng frightfullynamespace

  • The storm rolled in with frightfully strong winds, knocking over trees and power lines.

    Cơn bão kéo đến với sức gió cực mạnh, làm đổ cây cối và đường dây điện.

  • The mountain hike turned out to be much more frightfully challenging than we anticipated, and we almost gave up.

    Chuyến đi bộ đường dài trên núi hóa ra lại khó khăn và đáng sợ hơn nhiều so với những gì chúng tôi dự đoán, và chúng tôi gần như bỏ cuộc.

  • The haunted house gave off a frightfully eerie vibe, sending chills down our spines.

    Ngôi nhà ma ám tỏa ra bầu không khí rùng rợn đáng sợ, khiến chúng tôi rùng mình.

  • The artist's latest paintings were frightfully bold and intense, leaving us with conflicting emotions.

    Những bức tranh mới nhất của nghệ sĩ này vô cùng táo bạo và dữ dội, để lại cho chúng ta những cảm xúc trái ngược nhau.

  • The Halloween party was filled with frightfully spooky decorations that left us feeling both terrified and fascinated.

    Bữa tiệc Halloween tràn ngập những đồ trang trí ma quái khiến chúng tôi vừa sợ hãi vừa thích thú.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng frightfully


Bình luận ()