
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sương giá
Từ "frost" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frost," có nghĩa là "nước đá" hoặc "băng bên cạnh nước". Thuật ngữ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức *fr thrustaR, có nghĩa là "đông cứng". Trong tiếng Anh cổ, từ này được viết là "frost," nhưng được phát âm là "frosta." Khi tiếng Anh phát triển theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi, với chữ "f" ban đầu được thêm vào trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (1100-1500), cách viết là "frost." Trong tiếng Anh cổ, từ này được dùng để mô tả lớp băng hình thành trên bờ sông và các bề mặt khác trong mùa đông. Nó thường được liên kết với từ "ice" (băng theo OED), ám chỉ dạng rắn của nước. Từ "frost" cũng liên quan đến các hoạt động như trượt băng trên sông, trở nên phổ biến vào mùa đông khi thời tiết lạnh dẫn đến hình thành băng và sương giá. Theo thời gian, từ này được dùng để mô tả tình trạng băng giá và băng giá chung của môi trường trong mùa đông. Trong tiếng Anh hiện đại, ý nghĩa của từ "frost" không thay đổi nhiều kể từ thời tiếng Anh cổ. Nó vẫn ám chỉ lớp băng hình thành trên bề mặt do nhiệt độ lạnh và thường được dùng để mô tả các điều kiện thường xảy ra trong mùa đông.
danh từ
sự đông giá
sương giá
frosted window-panes: những ô kính cửa sổ phủ sương giá
sự lạnh nhạt
to frost a cake: rắc đường lên cái bánh
ngoại động từ
làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...)
phủ sương giá
frosted window-panes: những ô kính cửa sổ phủ sương giá
rắc đường lên
to frost a cake: rắc đường lên cái bánh
a weather condition in which the temperature drops below 0° Celsius (= freezing point) so that a thin white layer of ice forms on the ground and other surfaces, especially at night
điều kiện thời tiết trong đó nhiệt độ giảm xuống dưới 0° C (= điểm đóng băng) để tạo thành một lớp băng mỏng màu trắng trên mặt đất và các bề mặt khác, đặc biệt là vào ban đêm
Sẽ là một đêm quang đãng với chút sương giá trên mặt đất.
một đợt sương giá mạnh/cứng/nghiêm trọng
Có mười độ sương giá (= nhiệt độ giảm xuống -10° C) đêm qua.
thiệt hại do sương giá
Mặt đất phủ một lớp sương giá dày lấp lánh dưới ánh sáng ban mai.
Sương giá buốt giá quất vào mũi chúng tôi.
Những đợt sương giá mùa đông đã đến.
Các cây non đều chết trong đợt sương giá muộn.
Chỉ có một chút sương giá trong không khí.
the thin white layer of ice that forms when the temperature drops below 0° Celsius
lớp băng mỏng màu trắng hình thành khi nhiệt độ giảm xuống dưới 0°C
Cửa kính ô tô bị sương bao phủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()