
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chức năng, họat động, chạy (máy)
Từ "function" có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ động từ "functionem", có nghĩa là "thực hiện" hoặc "làm". Trong tiếng Anh, từ "function" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 14, được mượn từ tiếng Latin. Ban đầu, nó ám chỉ việc thực hiện hoặc thực hiện một hành động, việc làm hoặc nhiệm vụ. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về mục đích hoặc mục đích sử dụng dự kiến của một thứ, chẳng hạn như chức năng của một bộ phận máy móc hoặc chức năng của một cơ quan trong cơ thể. Trong toán học, từ "function" được giới thiệu vào thế kỷ 17, đề cập cụ thể đến mối quan hệ giữa các biến gán cho mỗi đầu vào một đầu ra duy nhất. Khái niệm toán học này được xây dựng dựa trên ý nghĩa trước đó của từ này, nhấn mạnh ý tưởng về một thứ thực hiện hoặc thực hiện một vai trò hoặc hành động cụ thể. Ngày nay, từ "function" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ toán học và khoa học đến ngôn ngữ hàng ngày, thường ám chỉ mục đích, vai trò hoặc mục đích sử dụng dự kiến của một sự vật.
danh từ
chức năng
procreative function: chức năng sinh sản
((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm
the functions of a judge: nhiệm vụ của quan toà
buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng
nội động từ: (functionate)
hoạt động, chạy (máy)
procreative function: chức năng sinh sản
thực hiện chức năng
the functions of a judge: nhiệm vụ của quan toà
a special activity or purpose of a person or thing
một hoạt động hoặc mục đích đặc biệt của một người hoặc vật
Câu lạc bộ có chức năng hữu ích là nơi gặp gỡ.
thực hiện/thực hiện một chức năng
Chức năng của bạn trong bộ phận là gì?
chức năng cơ thể (= ví dụ như ăn uống, tình dục, sử dụng nhà vệ sinh)
Chức năng của tim là bơm máu đi khắp cơ thể.
Thiết kế này nhằm mục đích hài hòa về hình thức và chức năng.
May mắn thay, vết thương ở đầu khiến các chức năng cơ thể của anh không bị suy giảm.
Ủy ban có chức năng kép, cả tư vấn và quản lý.
Trong vòng hai tuần sau khi bỏ hút thuốc, chức năng phổi của bạn có thể cải thiện tới 30%
a social event or official ceremony
một sự kiện xã hội hoặc buổi lễ chính thức
Hội trường cung cấp địa điểm tổ chức đám cưới và các chức năng khác.
Cặp đôi đã tham dự một hoạt động từ thiện nhằm hỗ trợ nghiên cứu bệnh ung thư.
Có rất nhiều chức năng hỗ trợ từ thiện.
Ông và vợ là khách mời danh dự tại một sự kiện do hội tổ chức vào cuối tuần trước.
Lễ tân sẽ được tổ chức tại phòng chức năng của khách sạn.
a quantity whose value depends on the varying values of others. In the statement 2x=y, y is a function of x.
một đại lượng có giá trị phụ thuộc vào các giá trị khác nhau của đại lượng khác Trong câu lệnh 2x=y, y là hàm của x.
Mức lương là một chức năng của tuổi tác và kinh nghiệm.
a part of a program, etc. that performs a basic operation
một phần của chương trình, v.v. thực hiện một thao tác cơ bản
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()