
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lợi, lợi ích, giành được, kiếm được, đạt tới
Từ "gain" có lịch sử lâu đời, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "gain" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kaijan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Kai" có nghĩa là "nest" hoặc "den". Trong tiếng Anh cổ, từ "gen" hoặc "gegen" có nghĩa là "gain" hoặc "profit", và người ta tin rằng nó chịu ảnh hưởng từ tiếng Na Uy cổ "gagn" có nghĩa là "benefit" hoặc "advantage". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "gain" ám chỉ hành động gia tăng thứ gì đó, chẳng hạn như sự giàu có hoặc lợi thế. Đến thế kỷ 16, từ này đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, bao gồm không chỉ lợi nhuận tài chính mà còn cả sự tiến bộ hoặc thành tích cá nhân. Ngày nay, từ "gain" là một thuật ngữ phổ biến và đa năng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, thể thao và phát triển cá nhân.
danh từ
lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
to gain experience: thu được kinh nghiệm
to gain someone's sympathy: giành được cảm tình của ai
to gain one's living: kiếm sống
(số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi
to gain the top of a mountain: tới đỉnh núi
swimmer gains the shopre: người bơi tới bờ
sự tăng thêm
to gain weight: lên cân, béo ra
watch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút
động từ
thu được, lấy được, giành được, kiếm được
to gain experience: thu được kinh nghiệm
to gain someone's sympathy: giành được cảm tình của ai
to gain one's living: kiếm sống
đạt tới, tới
to gain the top of a mountain: tới đỉnh núi
swimmer gains the shopre: người bơi tới bờ
tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)
to gain weight: lên cân, béo ra
watch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút
to obtain or win something, especially something that you need or want
để có được hoặc giành được một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mà bạn cần hoặc muốn
Họ quản lý để có được quyền truy cập vào các tập tin bí mật.
Bọn trộm đã vào được bằng cách nào?
Đất nước đã giành được độc lập cách đây mười năm.
Đảng đã giành được hơn 50% số phiếu bầu.
Lực lượng cảnh sát nhanh chóng làm chủ được tình hình.
Đảng Lao động cuối cùng đã giành được quyền lực vào năm 1997.
Tôi đã hiểu rõ hơn về công việc của một nhà báo.
Anh ta đã nổi tiếng với những hành vi khó đoán.
Tài năng khác thường của cô đã giúp cô được cả thế giới công nhận.
Chúng tôi đã giành được quyền truy cập thông qua cửa sổ phía sau.
Người biểu tình cố gắng tiếp cận cung điện.
Ý tưởng của ông dần dần được chấp nhận.
Vợ chồng của công dân Anh không tự động có được quyền công dân.
to obtain an advantage or benefit from something or from doing something
để có được một lợi thế hoặc lợi ích từ một cái gì đó hoặc từ việc làm một cái gì đó
Công ty đang hy vọng đạt được lợi thế so với các đối thủ cạnh tranh.
Bạn hy vọng đạt được điều gì qua việc này?
Không có lợi gì từ việc trì hoãn quyết định.
Người tiêu dùng được hưởng lợi từ sự cạnh tranh ngày càng tăng.
Nếu đề xuất được tiến hành, tất cả chúng ta đều có lợi.
Tôi không nghĩ là có thể đạt được lợi ích gì từ hành động này.
Người tiêu dùng chắc chắn được hưởng lợi từ sự cạnh tranh ngày càng tăng trong ngành viễn thông.
Ngành công nghiệp sẽ đạt được lợi ích to lớn từ các đề xuất mới.
Tất cả chúng ta đều đã học được rất nhiều từ kinh nghiệm.
Tại sao không thử? Bạn không có gì để mất và tất cả mọi thứ để đạt được.
to gradually get more of something
dần dần có được nhiều thứ hơn
Khi bạn có được kinh nghiệm, bạn sẽ trở nên tự tin hơn.
Gần đây tôi đã tăng cân.
Chiến dịch tiếp tục đạt được đà.
để đạt được sự hiểu biết/kiến thức
Ông đã nhận được sự ủng hộ từ các nhân vật lớn trong ngành.
để đạt được sự nổi tiếng/được chấp nhận
Cô ấy đã có được sự tự tin kể từ Giải vô địch thế giới.
Sự phục hồi kinh tế sẽ sớm đạt được lực kéo.
to go too fast (by a particular amount of time)
đi quá nhanh (trong một khoảng thời gian cụ thể)
Đồng hồ của tôi tăng hai phút cứ sau 24 giờ.
to increase in value
để tăng giá trị
Cổ phiếu tăng 14p lên 262p.
Đồng euro lại tăng giá so với đồng đô la ngày hôm nay.
to reach a place, usually after a lot of effort
đến một nơi, thường là sau rất nhiều nỗ lực
Cuối cùng cô đã tìm được nơi trú ẩn trong rừng.
Giao tranh ác liệt bắt đầu khi họ giành được con sông.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()