
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cơ cấu, thiết bị, dụng cụ
Từ "gear" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "gear" dùng để chỉ một tập hợp các thứ, một bộ sưu tập hoặc một công ty. Từ này cũng được dùng để mô tả một bánh răng hoặc một bánh răng cưa, đặc biệt là trong một cỗ máy hoặc một cơ chế. Theo thời gian, ý nghĩa của "gear" được mở rộng để bao gồm khái niệm về việc chuyển số hoặc thay đổi, như trong "changing gears" để chỉ sự chuyển đổi giữa các mức độ phức tạp hoặc khó khăn khác nhau. Nghĩa này của từ này thường được dùng trong các bối cảnh cơ khí, chẳng hạn như trong cụm từ "gear shifting" để mô tả quá trình thay đổi tỷ số truyền trong hộp số của xe. Từ "gear" cũng đã được chuyển thể sang nhiều ngôn ngữ hiện đại, bao gồm tiếng Pháp ("gear"), tiếng Tây Ban Nha ("gear") và tiếng Đức ("Zahn").
danh từ
cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
to gear up: lên số
to gear down: xuống số
(kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)
to gear agriculture to socialist construction: hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
to change gear: sang số (ô tô...)
in gear: khớp bánh răng; gài số
(hàng hải) thiết bị tàu thuỷ
ngoại động từ
sang số (ô tô...)
to gear up: lên số
to gear down: xuống số
lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)
to gear agriculture to socialist construction: hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
to change gear: sang số (ô tô...)
in gear: khớp bánh răng; gài số
equipment in a vehicle that changes the relation between engine speed (or pedal speed on a bicycle) and the speed of the wheels moving forwards or backwards
thiết bị trên xe làm thay đổi mối quan hệ giữa tốc độ động cơ (hoặc tốc độ bàn đạp trên xe đạp) và tốc độ của bánh xe di chuyển tiến hoặc lùi
Việc sử dụng ly hợp bất cẩn có thể làm hỏng bánh răng.
Chiếc xe lao lên với tiếng phanh rít và tiếng bánh răng nghiến ken két.
a particular position of the gears in a vehicle that gives a particular range of speed and power
một vị trí cụ thể của các bánh răng trong xe mang lại một phạm vi tốc độ và công suất cụ thể
thiết bị đầu tiên / thứ hai, v.v.
số lùi
bánh răng thấp/cao
bánh răng dưới/trên
để thay đổi thiết bị
sang số
Khi đỗ xe trên đồi, hãy để xe ở số.
Bạn đang ở trang bị nào?
Anh ta lái xe điên cuồng, lao vào bánh răng như một kẻ điên.
Cô cài xe vào số một và lái đi.
Tôi đang lái xe ở số thứ ba.
Rất khó để đánh lái và chuyển số cùng một lúc.
Cô ấy chuyển số mượt mà.
Để xe hết số.
the equipment or clothing needed for a particular activity
thiết bị hoặc quần áo cần thiết cho một hoạt động cụ thể
leo núi/câu cá/dụng cụ thể thao
Cô ấy đã mặc đồ chạy bộ vào.
Cửa hàng bán nhiều loại thiết bị ngoài trời.
Thời tiết nắng nóng khiến các chiến sĩ mặc đồ bảo hộ gặp khó khăn.
một nhóm người mặc trang bị chiến đấu
lính cứu hỏa mặc thiết bị thở
clothes
quần áo
Bạn bè của cô đều mặc những bộ đồ mới nhất.
Cô là người duy nhất mặc đồ thiết kế đắt tiền.
the things that a person owns
những thứ mà một người sở hữu
Tôi đã để lại tất cả đồ đạc của mình ở nhà Dave.
a machine used for a particular purpose
một máy được sử dụng cho một mục đích cụ thể
thiết bị nâng/kéo/cuộn dây
used to talk about the speed or effort involved in doing something
dùng để nói về tốc độ hoặc nỗ lực để làm việc gì đó
Tổ chức đảng đang phát triển mạnh mẽ khi cuộc bầu cử đến gần.
chuyển sang số cao
Ra khỏi khúc cua cuối cùng, người chạy tăng tốc để vượt phần còn lại.
Anh ấy cảm thấy thật khó để chuyển đổi khi đã nghỉ hưu.
illegal drugs
ma túy bất hợp pháp
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()