
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bóng
Nguồn gốc từDanh từ nghĩa từ 1 đến 5 giữa thế kỷ 16: không rõ nguồn gốc. Nghĩa danh từ 6 giữa thế kỷ 16: sự biến đổi của danh từ gloze, từ tiếng Pháp cổ glose ‘một chú thích, bình luận’, được gợi ý bởi tiếng Latin thời trung cổ glossa ‘giải thích về một từ khó’, từ tiếng Hy Lạp glōssa ‘từ cần giải thích, ngôn ngữ, lưỡi’.
danh từ
nước bóng, nước láng
to take the gloss off: làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...)
(nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối
to gloss over one's errors: che đậy sai lầm
ngoại động từ
làm bóng, làm láng (vật gì)
to take the gloss off: làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...)
(nghĩa bóng) ((thường) : over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy
to gloss over one's errors: che đậy sai lầm
a shine on a smooth surface
tỏa sáng trên bề mặt nhẵn
giấy có độ bóng cao ở một mặt
Gel mang lại cho mái tóc của bạn độ bóng.
Bạn có thể có những bức ảnh với lớp hoàn thiện bóng hoặc mờ.
Sử dụng trên lớp son môi yêu thích của bạn để thêm độ bóng.
Chúng tôi sử dụng gel để tạo độ bóng cho tóc của cô ấy.
Tóc của bạn đã mất đi độ bóng tự nhiên.
đồ nội thất có lớp sơn bóng tối
a substance designed to make something shiny
một chất được thiết kế để làm cho một cái gì đó sáng bóng
son bóng
paint which, when dry, has a hard shiny surface
loại sơn khi khô có bề mặt cứng sáng bóng
hai lớp sơn bóng
an attractive appearance that is only on the surface and hides what is not so attractive
vẻ ngoài hấp dẫn chỉ ở bề ngoài và che giấu những gì không quá hấp dẫn
Bên dưới hào quang thành công là cuộc sống riêng đầy bi kịch.
Vụ bê bối này đã làm mất đi sự hào nhoáng của dịp này.
a way of explaining something to make it seem more attractive or acceptable
một cách giải thích điều gì đó để làm cho nó có vẻ hấp dẫn hơn hoặc được chấp nhận
Đạo diễn bôi đen Hollywood về cuộc nội chiến.
a note or comment added to a piece of writing to explain a difficult word or phrase
một ghi chú hoặc nhận xét được thêm vào một đoạn văn bản để giải thích một từ hoặc cụm từ khó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()