
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thủ lĩnh, chủ, kẻ thống trị
Từ "governor" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "gubernator" có nghĩa là "steersman" hoặc "pilot", và được dùng để mô tả một người chịu trách nhiệm hướng dẫn hoặc chỉ đạo một con tàu hoặc một đội. Nghĩa hướng dẫn hoặc chỉ đạo này sau đó được mở rộng để mô tả một người chịu trách nhiệm quản lý hoặc cai trị một địa điểm hoặc một dân tộc. Từ tiếng Anh "governor" được mượn từ tiếng Pháp cổ "governor", có nguồn gốc từ tiếng Latin "gubernator". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ một người chịu trách nhiệm quản lý một lãnh thổ hoặc miền cụ thể. Ngày nay, từ "governor" thường được dùng để mô tả người đứng đầu một quốc gia, tỉnh hoặc khu vực khác, cũng như những cá nhân khác nắm giữ quyền lực quản lý một khu vực hoặc thực thể cụ thể.
danh từ
kẻ thống trị
the governors and the governed: kẻ thống trị và những người bị trị
thống sử, thủ hiến, thống đốc
the governor of Alabama State: thống đốc bang A-la-ba-ma
uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)
Default
(điều khiển học) [bộ, cái] điều khiển, cái ổn định
speed g. bộ điều chỉnh tốc độ
a person who is the official head of a country or region that is governed by another country
một người là người đứng đầu chính thức của một quốc gia hoặc khu vực được cai trị bởi một quốc gia khác
cựu thống đốc thuộc địa
Ông được xác nhận là thống đốc tỉnh trong nhiệm kỳ 5 năm nữa.
Báo cáo được viết bởi Chris Patten, cựu thống đốc Hồng Kông.
Cô được bổ nhiệm làm quyền thống đốc cho đến khi một cuộc bầu cử có thể được tổ chức.
Họ bỏ phiếu triệu hồi thống đốc đang ngồi.
Ông sẽ nhậm chức thống đốc lâm thời trong khi chờ bầu cử mới.
a person who is chosen to be in charge of the government of a state in the US
người được chọn để phụ trách chính phủ của một bang ở Mỹ
thống đốc bang Arizona
thống đốc Arizona
Thống đốc Bev Perdue
Bà đã chính thức phát động chiến dịch tranh cử thống đốc tiểu bang.
Thống đốc Jon Corzine của New Jersey
a member of a group of people who are responsible for controlling an institution such as a school, a college or a hospital
một thành viên của một nhóm người chịu trách nhiệm kiểm soát một tổ chức như trường học, trường cao đẳng hoặc bệnh viện
Một cách để thay đổi mọi thứ là trở thành thống đốc trường học.
hội đồng quản trị của trường đại học
Cô từng là thống đốc phụ huynh tại trường học của con mình.
Tôi sẽ phải trình bày kế hoạch của mình với hội đồng quản trị.
a person who is in charge of an institution
một người phụ trách một tổ chức
Một bản sao của báo cáo đã được gửi đến giám đốc nhà tù.
Ông là cựu thống đốc Ngân hàng Anh.
Tôi không thể quyết định. Tôi sẽ phải hỏi thống đốc (= người phụ trách, người thuê ai đó).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()