
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dốc
Từ gradient bắt nguồn từ tiếng Latin gradientem, theo nghĩa đen có nghĩa là độ dốc hoặc nơi dốc. Thuật ngữ gradient lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực vật lý vào thế kỷ 17 để mô tả độ dốc hoặc độ nghiêng của một đường thẳng. Từ này được các nhà toán học sử dụng vào thế kỷ 19 để chỉ tốc độ thay đổi của một hàm tại một điểm cụ thể. Nói cách khác, gradient là một thuật ngữ toán học mô tả cách một hàm thay đổi theo các biến đầu vào của nó. Nó được biểu thị bằng độ dốc của một đường thẳng hoặc đường cong biểu thị hàm. Trong các lĩnh vực khoa học như vật lý, hóa học và kỹ thuật, khái niệm gradient được sử dụng rộng rãi để mô tả tốc độ thay đổi của nhiều đại lượng vật lý khác nhau như nhiệt độ, áp suất hoặc điện thế, vì nó giúp xác định hướng và độ lớn của sự thay đổi. Nói tóm lại, thuật ngữ gradient bắt nguồn từ tiếng Latin gradientem, dùng để chỉ độ dốc hoặc nơi dốc, và hiện nay nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để mô tả độ dốc của các đường thẳng hoặc đường cong biểu thị sự thay đổi của các biến khác nhau.
danh từ
dốc, đường dốc; độ dốc
a steep gradient: đường dốc tuộc
speed on a gradient: tốc độ lên dốc (ôtô)
(vật lý) Graddien
temperature gradient: graddien độ nhiệt
pressure gradient: graddien áp xuất
Default
(Tech) thang độ; độ nghiêng, mặt dốc; graddiên
a slope on a road or railway; the degree to which the ground slopes
độ dốc trên đường bộ hoặc đường sắt; mức độ mà mặt đất dốc
Tuyến đường bao gồm một số độ dốc lớn.
một ngọn đồi có độ dốc 1 trên 4 (hoặc 25%)
Cảnh quan của sườn núi có sự chuyển đổi ngoạn mục từ những hàng cây xanh tươi ở dưới chân núi đến những đỉnh núi phủ đầy tuyết ở trên đỉnh.
Sự chuyển màu trên bầu trời lúc hoàng hôn thực sự ngoạn mục, với những sắc cam, đỏ và hồng hòa quyện vào nhau.
Dòng chảy của con sông thay đổi dần dần từ dòng chảy nhỏ giọt êm đềm sang dòng chảy xiết khi nó tiến gần đến thác nước.
Đường có độ dốc khá dốc.
Sân có độ dốc nhẹ.
Đồi có độ dốc 1 trên 4 (hoặc 25%).
Đường ở đây nằm trên một đoạn đường dốc leo về phía Đường hầm Merstham.
the rate at which temperature, pressure, etc. changes, or increases and decreases, between one region and another
tốc độ thay đổi nhiệt độ, áp suất, v.v., hoặc tăng và giảm giữa vùng này với vùng khác
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()